cái đầu (người, thú), chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu
/hɛd/The word "head" has a rich history dating back to Old English and Germanic roots. The earliest recorded usage of the word "head" can be traced back to around 725 AD, in the poem "Caedmon's Hymn". At that time, the word was spelled "hēafod" and meant "head" or "chief". The word is believed to have been derived from the Proto-Germanic word "*khediz" which was also the source of the Modern German word "Kopf". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*keh2-" which meant "to cover" or "to hide". Over time, the spelling and meaning of the word "head" has evolved, but its connection to the concept of covering or protecting the central part of the human body has remained consistent. Today, the word "head" refers to the top of the human body, as well as the part that contains the brain, and is used in a wide range of expressions and idioms.
the part of the body on top of the neck containing the eyes, nose, mouth and brain
phần cơ thể phía trên cổ chứa mắt, mũi, miệng và não
Cô gật đầu đồng ý.
Anh lắc đầu không tin.
Các chàng trai cúi đầu xấu hổ.
Cô quay đầu lại nhìn anh.
Họ cúi đầu cầu nguyện.
Cô ngửa đầu ra sau và nhắm mắt lại.
nâng/nâng/hạ thấp đầu của bạn
Anh ta bị bắn vào đầu và chết mười phút sau đó.
Tài xế bị thương ở đầu.
Anh ấy vẫn có một mái tóc đẹp (= rất nhiều tóc).
một người phụ nữ có mái tóc hạt dẻ xinh đẹp
Anh nằm quằn quại trên mặt đất, ôm đầu đau đớn.
Anh vòng đầu qua cửa.
Anh gục đầu vào tay, bực tức.
Anh gãi đầu, không hiểu một lời.
Related words and phrases
the mind or brain
tâm trí hoặc bộ não
Đôi khi tôi tự hỏi điều gì đang diễn ra trong đầu bạn.
Tôi ước gì bạn sử dụng cái đầu của mình (= suy nghĩ cẩn thận trước khi làm hoặc nói điều gì đó).
Ý nghĩ đó chưa bao giờ xuất hiện trong đầu tôi.
Đầu anh ấy quay cuồng (= anh ấy cảm thấy chóng mặt hoặc bối rối) chỉ sau một lần uống.
Tôi không thể tính toán trong đầu được - tôi cần một chiếc máy tính.
Cô bắt đầu nghe thấy những giọng nói trong đầu.
Ai đang đặt những ý tưởng kỳ lạ như vậy vào đầu bạn (= khiến bạn tin vào điều đó)?
Tôi không thể gạt giai điệu đó ra khỏi đầu.
Cố gắng loại bỏ các bài kiểm tra ra khỏi đầu bạn (= ngừng suy nghĩ về chúng).
Đó là cái tên đầu tiên hiện lên trong đầu tôi.
Đó là một tai nạn, một giọng nói vang lên trong đầu anh.
Tôi quyết định đi dạo để đầu óc tỉnh táo.
Anh ấy nhìn tôi như thể tôi cần kiểm tra đầu mình.
Đừng bận tâm đến những điều như thế với cái đầu nhỏ bé xinh đẹp của bạn!
the size of a person’s or animal’s head, used as a measurement of distance or height
kích thước đầu của một người hoặc động vật, được sử dụng làm thước đo khoảng cách hoặc chiều cao
Cô ấy cao hơn chị gái mình một cái đầu.
Người yêu thích đã thắng bằng đầu ngắn (= khoảng cách nhỏ hơn một chút so với chiều dài đầu ngựa).
a continuous pain in your head
một cơn đau liên tục trong đầu của bạn
Sáng nay tôi thức dậy với một cái đầu thực sự tồi tệ.
Related words and phrases
the person in charge of a group of people or an organization
người phụ trách một nhóm người hoặc một tổ chức
người đứng đầu chính phủ/nhà nước
Cô đã từ chức trưởng phòng.
Tôi đã yêu cầu trưởng bộ phận cho một cuộc hẹn.
cựu giám đốc Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông
Ông là phó giám đốc Bảo tàng Đường sắt Quốc gia.
những người đứng đầu được trao vương miện (= các vị vua và hoàng hậu) của Châu Âu
Tôi là huấn luyện viên trưởng của đội bóng rổ Little League ở Pittsburgh.
người làm vườn/đầu bếp/bồi bàn
Ông chỉ là người đứng đầu trên danh nghĩa của công ty.
Nữ hoàng là người đứng đầu chính thức của Giáo hội Anh.
Giám mục là người đứng đầu Giáo hội ở Kenya.
the person in charge of a school or college
người phụ trách một trường học hoặc cao đẳng
Tôi được gọi đến gặp Trưởng phòng.
phó trưởng phòng
Tôi nhớ mình đã ngồi bên ngoài văn phòng Hiệu trưởng chờ được gọi vào.
Bà là phó hiệu trưởng trường Greenlands Comprehensive, một trường học nội thành đang gặp khó khăn.
Bộ trưởng đã viết thư cho mọi hiệu trưởng ở Scotland.
Related words and phrases
the side of a coin that has a picture of the head of a person on it, used as one choice when a coin is tossed to decide something
mặt của đồng xu có hình đầu người trên đó, được sử dụng như một lựa chọn khi tung đồng xu để quyết định điều gì đó
Tôi gọi mặt ngửa và nó quay mặt xuống.
Related words and phrases
the end of a long narrow object that is larger or wider than the rest of it
phần cuối của một vật dài, hẹp lớn hơn hoặc rộng hơn phần còn lại của nó
đầu đinh
Related words and phrases
the top or highest part of something
phần trên cùng hoặc phần cao nhất của một cái gì đó
ở đầu trang
Họ đã kết thúc mùa giải với vị trí đứng đầu giải đấu của mình.
the place where a river begins
nơi bắt đầu của một dòng sông
Related words and phrases
the most important seat at a table
chỗ ngồi quan trọng nhất trong bàn
Chủ tịch ngồi ở đầu bàn.
the position at the front of a line of people
vị trí ở phía trước của một dòng người
Hoàng tử cưỡi ngựa dẫn đầu trung đoàn của mình.
the mass of leaves or flowers at the end of a stem
khối lượng lá hoặc hoa ở cuối thân cây
Loại bỏ những cái đầu chết để khuyến khích sự phát triển mới.
the mass of small bubbles on the top of a glass of beer
khối lượng bong bóng nhỏ trên đỉnh ly bia
the part of a spot on your skin that contains a thick yellow liquid (= pus)
phần của một chỗ trên da của bạn có chứa chất lỏng màu vàng dày (= mủ)
Related words and phrases
the component of a sound or video recording system that converts data on the disk or tape into digital electronic data (and the other way round)
thành phần của hệ thống ghi âm thanh hoặc video chuyển đổi dữ liệu trên đĩa hoặc băng thành dữ liệu điện tử kỹ thuật số (và ngược lại)
used to say how many animals of a particular type are on a farm, in a herd, etc.
dùng để nói có bao nhiêu con vật thuộc một loại cụ thể trong một trang trại, trong một đàn, v.v.
200 đầu cừu
the pressure produced by steam in a small space
áp suất do hơi nước tạo ra trong một không gian nhỏ
Động cơ cũ vẫn có khả năng tạo ra cột áp tốt.
oral sex (= using the mouth to give somebody sexual pleasure)
quan hệ tình dục bằng miệng (= sử dụng miệng để mang lại khoái cảm tình dục cho ai đó)
đưa đầu
the central part of a phrase, which has the same grammatical function as the whole phrase. In the phrase ‘the tall man in a suit’, man is the head.
phần trung tâm của cụm từ, có chức năng ngữ pháp giống như toàn bộ cụm từ. Trong cụm từ 'người đàn ông cao lớn mặc vest', người đàn ông là người đứng đầu.