đáng, xứng đáng
/dɪˈzəːv/The word "deserve" has a rich history! It originated in the 14th century from the Old French "desservir," which means "to serve or be worthy of." This French word is derived from the Latin "servire," meaning "to serve." Initially, "deserve" was used to mean "to serve or befit" someone or something. Over time, the meaning shifted to "to be worthy or deserving of something," implying a sense of rightfulness or merit. By the 16th century, "deserve" had taken on its modern connotation, implying a sense of justice or fairness. Today, we use "deserve" to express that someone or something is worthy of a particular outcome, reward, or punishment. Pretty fascinating, right?
Sự chăm chỉ làm việc của John trong năm qua thực sự xứng đáng được thăng chức.
Sau tất cả sự tận tâm và nỗ lực của mình, Sarah thực sự xứng đáng với giải thưởng đó.
Thành tích đáng kinh ngạc của vận động viên này đã giúp anh có được một vị trí trong lịch sử thể thao; anh xứng đáng nhận được mọi lời khen ngợi.
Trái tim nhân hậu và bản tính yêu thương của chị tôi xứng đáng được đối xử đặc biệt ngày hôm nay.
Nhờ dành nhiều giờ học, cậu thiếu niên này xứng đáng được điểm A trong kỳ thi.
Vì sự phục vụ xuất sắc của mình cho công ty, nhân viên này xứng đáng được tăng lương.
Bố mẹ tôi đã ủng hộ tôi trong suốt cuộc đời. Họ thực sự xứng đáng với tình yêu, sự tôn trọng và lòng biết ơn của tôi.
Sau khi phục vụ cộng đồng hơn hai thập kỷ, nhà hoạt động xã hội này xứng đáng được công nhận và ngưỡng mộ.
Giọng hát đầy cảm xúc của nữ ca sĩ xứng đáng nhận được tràng pháo tay mỗi khi cô biểu diễn trực tiếp.
Sự quyết tâm và sức bền bỉ của Ali trước nghịch cảnh xứng đáng được khen ngợi và ngưỡng mộ.