đáng giá, có giá trị
/wəːθ/The word "worth" has a fascinating history. It originated in Old English as "wyrd" or "wurd," which meant "fate" or "destiny." Over time, the spelling and meaning evolved to "worth," meaning "of value" or "deserving." In the 10th century, the word "worth" was used to describe the value or worthiness of something, often in relation to its inherent quality or merit. By the 13th century, the word had taken on a more concrete sense, implying monetary value or price. Today, "worth" is used in a variety of contexts, from describing the value of an object or experience to evaluating a person's character or achievements. Despite its evolution, the word's core meaning remains unchanged, emphasizing the idea that something has value, merit, or significance.
having a value in money, etc.
có giá trị bằng tiền, v.v.
Ngôi nhà của chúng tôi trị giá khoảng 100 000 bảng Anh.
Bức tranh này trị giá bao nhiêu?
đáng giá một quả bom/gói/tài sản (= rất nhiều tiền)
Nó không có giá trị nhiều.
Nếu bạn trả lời đúng câu hỏi này, nó có giá trị năm điểm.
Đơn đặt hàng này có khả năng trị giá hàng triệu bảng Anh cho công ty.
Related words and phrases
used to recommend the action mentioned because you think it may be useful, pleasant, etc.
được sử dụng để đề xuất hành động được đề cập vì bạn nghĩ nó có thể hữu ích, dễ chịu, v.v.
Bảo tàng chắc chắn đáng để ghé thăm.
Ý tưởng này rất đáng xem xét.
Nó không quan trọng đến mức khó có thể nhắc đến.
Thật đáng để đặt một cuộc hẹn trước khi bạn đi.
Việc trả thêm £3 cho giao hàng vào ngày hôm sau luôn là điều đáng giá.
Hầu hết các ứng viên đều không được coi là đáng để phỏng vấn.
Cuốn sách này rất đáng đọc.
important, good or pleasant enough to make somebody feel satisfied, especially when difficulty or effort is involved
quan trọng, tốt hoặc đủ dễ chịu để làm cho ai đó cảm thấy hài lòng, đặc biệt khi gặp khó khăn hoặc nỗ lực
Nó có đáng nỗ lực không?
Ngôi nhà mới thực sự không xứng đáng với tất cả chi phí liên quan.
Công việc đòi hỏi rất nhiều công sức nhưng nó đáng giá.
Chuyến đi tuy tốn kém nhưng đáng giá từng xu.
Bộ phim chắc chắn là đáng xem.
Related words and phrases
having money and possessions of a particular value
có tiền và tài sản có giá trị cụ thể
Anh ấy trị giá 10 triệu bảng.