kính trọng
/ɪˈstiːm//ɪˈstiːm/Word OriginMiddle English (as a noun in the sense ‘worth, reputation’): from Old French estime (noun), estimer (verb), from Latin aestimare ‘to estimate’. The verb was originally in the Latin sense, also ‘appraise’ (compare with estimate), used figuratively to mean ‘assess the merit of’. Current senses date from the 16th cent.
Jane rất kính trọng anh trai mình vì anh luôn thể hiện phẩm chất tham vọng và chăm chỉ.
Sự kính trọng của giáo sư dành cho cô sinh viên ngày càng tăng khi cô liên tục đạt được kết quả học tập xuất sắc.
Cộng đồng tôn trọng và quý mến vị thị trưởng lâu năm vì sự phục vụ quên mình và tận tụy của ông.
Doanh nhân thành đạt này đã khiến công ty của mình được tất cả các cổ đông tôn trọng bằng cách tăng lợi nhuận theo cấp số nhân.
Sự tôn trọng đối với các giá trị truyền thống đã được thể hiện rõ ràng khi người dân tham gia rất đông vào lễ hội văn hóa thường niên.
Bất chấp những hành động tàn bạo của mình, tên tội phạm khét tiếng này vẫn được đồng bọn kính trọng, những người tôn trọng sự xảo quyệt và chiến thuật tàn nhẫn của hắn.
Lòng kính trọng của vị linh mục địa phương đối với cô thiếu nữ được thể hiện rõ qua lời giới thiệu chân thành mà ông dành cho một trường đại học nổi tiếng liên quan đến đơn xin học bổng của cô.
Vị bác sĩ phẫu thuật đáng kính này được cả bệnh nhân và đồng nghiệp đánh giá cao vì trình độ chuyên môn và lòng trắc ẩn của ông.
Thành tích học tập của nữ sinh trung học này được các giáo viên đánh giá cao vì sự quyết tâm và chăm chỉ của cô.
Những đóng góp của nhà khoa học đáng kính này cho lĩnh vực y học đã được cả thế giới ca ngợi khi có vô số khám phá mang tính đột phá.
All matches