Definition of fairness

fairnessnoun

công bằng

/ˈfeənəs//ˈfernəs/

The word "fairness" has roots in Old English, specifically the word "fæger" which meant "beautiful" or "pleasing." Over time, this evolved to "fægerne" and then "fægernesse," which meant "beauty" or "pleasantness." This concept of beauty and pleasantness became associated with moral righteousness and impartiality, ultimately leading to the modern meaning of "fairness." The transition likely occurred due to the idea that beautiful things are often also morally good and that a just outcome is pleasing and satisfying. Therefore, the word "fairness" signifies an ethical standard rooted in the idea of something being "pleasing" or "right."

Summary
type tính từ
meaningsự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận
meaningtính chất khá, tính chất khá tốt
meaningvẻ đẹp
namespace

the quality of treating people equally or in a way that is reasonable

chất lượng đối xử với mọi người một cách bình đẳng hoặc theo cách hợp lý

Example:
  • The fairness of the judicial system is being questioned.

    Sự công bằng của hệ thống tư pháp đang bị đặt dấu hỏi.

  • She has a strong sense of justice and fairness.

    Cô ấy có ý thức mạnh mẽ về công lý và sự công bằng.

Extra examples:
  • Dr Jones was treated with scrupulous fairness by his employers.

    Tiến sĩ Jones được các ông chủ đối xử hết sức công bằng.

  • Fairness demanded an equal division of the winnings.

    Sự công bằng đòi hỏi phải chia đều số tiền thắng cược.

  • Many people questioned the fairness of the election.

    Nhiều người đặt câu hỏi về tính công bằng của cuộc bầu cử.

  • The new system of waiting lists should guarantee fairness to all patients.

    Hệ thống danh sách chờ mới sẽ đảm bảo sự công bằng cho tất cả bệnh nhân.

  • They were all treated with strict fairness.

    Tất cả họ đều được đối xử rất công bằng.

a pale colour of skin or hair

màu da hoặc tóc nhạt

Example:
  • A tan emphasized the fairness of her hair.

    Màu rám nắng nhấn mạnh sự trắng sáng của mái tóc cô.

Idioms

in (all) fairness (to somebody)
used to introduce a statement that defends somebody who has just been criticized, or that explains another statement that may seem unreasonable
  • In all fairness to him, he did try to stop her leaving.
  • I have in fairness to say that, as yet, there is no hard evidence to support these charges.
  • In all fairness to him, I should say that most of his story is true.