Definition of compensation

compensationnoun

đền bù

/ˌkɒmpenˈseɪʃn//ˌkɑːmpenˈseɪʃn/

The word "compensation" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "componere" means "to put together" or "to reconcile", which is also the source of the English word "compose". In the 14th century, the Old French word "compensacioun" emerged, derived from the Latin phrase "componere offendiculum", which means "to compensate for an injury or offense". Over time, the meaning of the word evolved to encompass various ideas of making up or offsetting something, such as payment for loss or damage. In modern English, compensation often refers to reparation or remuneration made to an individual or organization for harm or injury sustained. For example, an employee may receive compensation for a work-related injury, or a company may offer compensation for damages caused by one of its products. Throughout its history, the concept of compensation has remained rooted in the idea of making amends or settling accounts.

Summary
type danh từ
meaningsự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường
exampleto pay compensation to somebody for something: bồi thường cho ai về cái gì
meaning(kỹ thuật) sự bù
typeDefault_cw
meaning(Tech) bù trừ; hiệu chỉnh; san bằng, làm bằng (d)
namespace

something, especially money, that somebody gives you because they have hurt you, or damaged something that you own; the act of giving this to somebody

thứ gì đó, đặc biệt là tiền, mà ai đó đưa cho bạn vì họ đã làm tổn thương bạn hoặc làm hỏng thứ gì đó mà bạn sở hữu; hành động đưa cái này cho ai đó

Example:
  • to claim/award/receive compensation

    yêu cầu/trao thưởng/nhận tiền bồi thường

  • The employer has a duty to pay full compensation for injuries received at work.

    Người sử dụng lao động có nghĩa vụ bồi thường đầy đủ những tổn thương xảy ra tại nơi làm việc.

  • to receive £10 000 in compensation

    để nhận được £10 000 tiền bồi thường

  • She received a cash sum by way of compensation.

    Cô đã nhận được một khoản tiền mặt dưới hình thức bồi thường.

Extra examples:
  • She got some compensation for damages.

    Cô ấy đã nhận được một số tiền bồi thường thiệt hại.

  • She received £7 000 as compensation for her injuries.

    Cô ấy đã nhận được 7 000 bảng Anh để bồi thường cho vết thương của mình.

  • The money was small compensation for unfair dismissal.

    Số tiền này là khoản bồi thường nhỏ cho việc sa thải không công bằng.

  • They will have to pay £5 000 in compensation.

    Họ sẽ phải trả 5 000 bảng tiền bồi thường.

  • compensation from the government

    bồi thường từ chính phủ

Related words and phrases

money that an employee receives for doing their job

số tiền mà nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ

Example:
  • Send your CV and current compensation to Executive Search Consultant.

    Gửi CV của bạn và mức lương hiện tại cho Chuyên gia tư vấn Tìm kiếm Điều hành.

a thing or things that make a bad situation better

một điều hoặc những điều làm cho một tình huống xấu tốt hơn

Example:
  • I wish I were young again, but getting older has its compensations.

    Tôi ước gì mình được trẻ lại, nhưng việc già đi cũng có phần bù đắp.

  • The grey streets of London were small compensation for the loss of her beloved Africa.

    Những con đường xám xịt của London là sự đền bù nhỏ cho sự mất mát của Châu Phi thân yêu của cô.

Related words and phrases