đủ điều kiện
/ˌelɪdʒəˈbɪləti//ˌelɪdʒəˈbɪləti/The word "eligibility" has its roots in the Latin words "eligere," meaning "to choose," and "ibilis," meaning "able" or "capable." The term first appeared in English in the 15th century, initially used to describe the quality of being worthy of choice or selection. Over time, the meaning expanded to encompass the concept of meeting specific requirements or criteria to qualify for something, such as an award, a job, or a benefit. In a broader sense, eligibility refers to the idea of being fit or deserving to receive something by virtue of one's characteristics, abilities, or circumstances. Today, the word is commonly used in a variety of contexts, including education, employment, and social services, to determine whether an individual or entity meets the necessary conditions to participate in a particular program or activity.
the state of being able to have or do something because you have the right qualifications, are the right age, etc.
trạng thái có khả năng sở hữu hoặc làm được điều gì đó vì bạn có đủ trình độ, đủ độ tuổi, v.v.
Kết hôn với công dân trong nước sẽ tự động được cấp quyền công dân.
Cô đánh giá từng học sinh của mình để xác định xem họ có đủ điều kiện để tham gia kỳ thi nâng cao hay không.
Related words and phrases
the quality of being considered a good choice as a husband/wife, usually because of being rich or attractive
chất lượng được coi là một lựa chọn tốt cho chồng/vợ, thường là do giàu có hoặc hấp dẫn
Mặc dù có đủ điều kiện nhưng anh lại không gặp nhiều may mắn trong việc tìm bạn gái.