to be damaged and separated into two or more parts, as a result of force; to damage something in this way
bị hư hỏng và tách thành hai phần trở lên do bị tác động bởi lực; làm hỏng cái gì đó theo cách này
- All the windows broke with the force of the blast.
Toàn bộ cửa sổ bị vỡ do sức ép của vụ nổ.
- The bag broke under the weight of the bottles inside it.
Chiếc túi bị vỡ dưới sức nặng của những chiếc chai bên trong.
- She dropped the plate and it broke into pieces.
Cô đánh rơi chiếc đĩa và nó vỡ thành từng mảnh.
- The boat hit a rock and broke in half.
Chiếc thuyền va vào đá và vỡ làm đôi.
- to break a cup/window
làm vỡ cái cốc/cửa sổ
- She fell off a ladder and broke her arm.
Cô ấy bị ngã khỏi thang và bị gãy tay.
- to break a leg/bone
làm gãy chân/xương
- He broke the chocolate in two.
Anh ấy bẻ đôi sô-cô-la.
- The glass broke into hundreds of pieces.
Chiếc ly vỡ thành trăm mảnh.
- How did this dish get broken?
Làm thế nào món ăn này bị hỏng?
- I didn't mean to break the window.
Tôi không có ý làm vỡ cửa sổ.
- She broke the bar in two and gave a piece to me.
Cô ấy bẻ thanh làm đôi và đưa cho tôi một miếng.