Definition of even

evenadjective

ngay cả, ngay, lại còn, bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

/ˈiːvn/

Definition of undefined

The word "even" has a fascinating history. It comes from Old English "efenn," which meant "flat" or "level." This sense of evenness is thought to have arisen from the idea of something being smooth and flat, like the surface of a lake or a table. Over time, the meaning of "even" shifted to describe something that is uniform or consistent in quality, magnitude, or quantity. For example, "an even pace" refers to a steady and consistent speed. The superlative form of "even," "evenest," emerged in the 15th century to describe something that is the most uniform or consistent of all. Today, we use "even" in a variety of contexts, from mathematics (e.g., "the even numbers are 2, 4, 6,...") to everyday language (e.g., "the weather has been even for the past week"). I hope this brief history helps you appreciate the word "even" even more!

Summary
type danh từ (thơ ca)
meaningchiều, chiều hôm
exampleto doubt even the truth: nghi ngờ ngay cả sự thật
type tính từ
meaningbằng phẳng
exampleto doubt even the truth: nghi ngờ ngay cả sự thật
meaningngang bằng, ngang
exampleto even up: làm thăng bằng
meaning(pháp lý); (thương nghiệp) cùng
exampleof even date: cùng ngày
namespace

used to emphasize something unexpected or surprising

được sử dụng để nhấn mạnh một cái gì đó bất ngờ hoặc đáng ngạc nhiên

Example:
  • She didn't even call to say she wasn't coming.

    Cô ấy thậm chí còn không gọi để nói rằng cô ấy sẽ không đến.

  • He never even opened the letter (= so he certainly didn't read it).

    Anh ấy thậm chí chưa bao giờ mở bức thư (= vì vậy anh ấy chắc chắn không đọc nó).

  • It wouldn't have been possible 30 years ago, maybe even 20.

    Điều đó sẽ không thể xảy ra cách đây 30 năm, thậm chí có thể là 20 năm.

  • It was cold there even in summer (= so it must have been very cold in winter).

    Ở đó lạnh ngay cả trong mùa hè (= vì vậy trời phải rất lạnh vào mùa đông).

  • Even a child can understand it (= so adults certainly can).

    Ngay cả một đứa trẻ cũng có thể hiểu được (= vì vậy người lớn chắc chắn có thể).

used when you are comparing things, to make the comparison stronger

được sử dụng khi bạn đang so sánh sự vật, để làm cho sự so sánh mạnh mẽ hơn

Example:
  • You know even less about it than I do.

    Bạn thậm chí còn biết ít hơn về nó hơn tôi.

  • She's even more intelligent than her sister.

    Cô ấy thậm chí còn thông minh hơn chị gái mình.

  • The Second World War made things even worse.

    Chiến tranh thế giới thứ hai còn khiến mọi việc trở nên tồi tệ hơn.

  • We face an even greater challenge today.

    Ngày nay chúng ta phải đối mặt với một thách thức thậm chí còn lớn hơn.

used to introduce a more exact description of somebody/something

được sử dụng để giới thiệu một mô tả chính xác hơn về ai đó/cái gì đó

Example:
  • It's an unattractive building, ugly even.

    Đó là một tòa nhà không hấp dẫn, thậm chí còn xấu xí.

Idioms

even as
(formal)just at the same time as somebody does something or as something else happens
  • Even as he shouted the warning the car skidded.
  • even if
    despite the possibility that; no matter whether
  • I'll get there, even if I have to walk.
  • despite the fact that; even though
  • He is a great leader, even if he has many enemies.
  • even now/then
    despite what has/had happened
  • I've shown him the photographs but even now he won't believe me.
  • Even then she would not admit her mistake.
  • (formal)at this or that exact moment
  • The troops are even now preparing to march into the city.
  • even so
    despite that
  • There are a lot of spelling mistakes; even so, it's quite a good essay.
  • even though/if
    despite the fact that
  • I like her, even though she can be annoying at times.