to make a way through something using force
dùng vũ lực để tạo ra một con đường xuyên qua một cái gì đó
- Demonstrators broke through the police cordon.
Những người biểu tình đã phá vỡ hàng rào cảnh sát.
- The defending champions tried hard to stop the Yale attack, but they managed to break through and score.
Nhà đương kim vô địch đã cố gắng hết sức để ngăn chặn đợt tấn công của Yale, nhưng họ đã đột phá được và ghi bàn.
to appear from behind clouds
xuất hiện từ phía sau những đám mây
- The sun broke through at last in the afternoon.
Cuối cùng thì mặt trời cũng ló dạng vào buổi chiều.
- At last the moon broke through the clouds and they could see their way.
Cuối cùng mặt trăng cũng ló ra khỏi đám mây và họ có thể nhìn thấy đường đi.