tim, trái tim
/hɑːt/The word "heart" has a rich history dating back to ancient times. The modern English word "heart" originates from Old English "heorte," which referred to the organ itself, as well as the emotions and feelings associated with it. This dual meaning is still evident today, with people saying "I'll follow my heart" to indicate a emotional decision, while also using the term to describe the physical organ. The Old English "heorte" is derived from Proto-Germanic "*hurtiz," which itself comes from Proto-Indo-European "*kred-" (to break or burst apart). This root is thought to have referred to the physical organ's role in pumping blood and distributing oxygen throughout the body. Over time, the meaning of "heart" expanded to include emotional and symbolic connotations, making it one of the most complex and multifaceted words in the English language.
the organ in the chest that sends blood around the body, usually on the left in humans
cơ quan ở ngực đưa máu đi khắp cơ thể, thường ở bên trái ở người
Tim bệnh nhân ngừng đập trong vài giây.
Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực (= vì phấn khích, v.v.).
có một trái tim yếu đuối
bệnh tim/các vấn đề
bị bệnh tim
bệnh nhân/phẫu thuật tim
ghép tim
Tim bơm máu đi khắp cơ thể.
một cuộc phẫu thuật bắc cầu tim ba lần
Related words and phrases
the outside part of the chest where the heart is
phần bên ngoài của ngực nơi có trái tim
Cô ôm chặt bức ảnh vào lòng.
a thing that is like a heart in shape, often red and used as a symbol of love; a symbol like a heart used to mean the verb ‘love’
một vật có hình dạng giống trái tim, thường có màu đỏ và được dùng làm biểu tượng của tình yêu; một biểu tượng giống như trái tim dùng để chỉ động từ 'tình yêu'
Dòng chữ “Anh yêu em” được viết bên trong một trái tim lớn màu đỏ.
Cô ấy đang vẽ những trái tim trên bìa một cuốn sổ bìa rời.
the place in a person where the feelings and emotions are thought to be, especially those connected with love
nơi trong con người mà người ta cho rằng cảm xúc và tình cảm, đặc biệt là những cảm xúc gắn liền với tình yêu
Cô ấy có một trái tim nhân hậu.
Bạn không có trái tim à?
Anh ấy trở về với trái tim nặng trĩu (= buồn).
Tiểu thuyết của cô có xu hướng đề cập đến những vấn đề của trái tim.
Câu chuyện đã chiếm được trái tim và khối óc của một thế hệ.
Câu chuyện buồn của anh đã chạm đến trái tim cô.
bí ẩn của trái tim con người
Anh không có tâm trí để tranh cãi.
Anh ấy thực sự đặt cả trái tim mình vào ca hát.
Anh ra đi với tâm hồn nhẹ nhõm.
Anh mỉm cười và trái tim cô tan chảy.
Lời nói của cô ấy xuyên thấu trái tim tôi.
Related words and phrases
having the type of character or personality mentioned
có loại tính cách hoặc tính cách được đề cập
đơn giản
tấm lòng trong sáng
tấm lòng rộng lượng
the most important part of something
phần quan trọng nhất của một cái gì đó
trọng tâm của vấn đề/vấn đề
Báo cáo của ủy ban đã đi thẳng vào vấn đề nan giải của chính phủ.
Sự phân biệt giữa đúng và sai nằm ở trung tâm của mọi vấn đề về đạo đức.
vấn đề trọng tâm của chính phủ hiện đại
Về cốt lõi, câu chuyện là một câu chuyện đơn giản về sự mất mát và khám phá lại.
Trọng tâm của Phật giáo là sự hòa hợp.
the part that is in the centre of something
phần nằm ở trung tâm của một cái gì đó
một khách sạn yên tĩnh ở ngay trung tâm thành phố
một không gian rộng mở với một đấu trường nhỏ ở trung tâm
Tại trung tâm Manchester có một khu thương mại khá mở rộng.
the smaller leaves in the middle of a cabbage, lettuce, etc.
những chiếc lá nhỏ hơn ở giữa bắp cải, rau diếp, v.v.
one of the four suits (= sets) in a pack of cards, with red heart symbols on them
một trong bốn bộ (= bộ) trong một bộ bài, có biểu tượng trái tim màu đỏ trên đó
nữ hoàng của trái tim
Trái tim là / là át chủ bài.
one card from the suit called hearts
một lá bài từ bộ đồ có tên là trái tim
Ai đã chơi trái tim đó?
All matches
Idioms