mồ hôi, đổ mồ hôi
/swɛt/The word "sweat" has its roots in Old English. The term "swætan" is derived from the Proto-Germanic word "*swaitiz," which is also the source of the Modern German word "schwitzen." This Proto-Germanic word is thought to have originated from the Proto-Indo-European root "*sweid-", which meant "to wet" or "to radiate." In Old English, "swætan" referred to the act of sweating or producing sweat, as well as the sweat itself. Over time, the spelling evolved to "sweat," and the word gained its modern meaning. Today, "sweat" can refer to the bodily secretion that occurs when we exercise, are hot, or experience other forms of physical activity, as well as the verb meaning to produce this secretion.
drops of liquid that appear on the surface of your skin when you are hot, ill or afraid
những giọt chất lỏng xuất hiện trên bề mặt da khi bạn nóng, ốm hoặc sợ hãi
những giọt mồ hôi
Cô lau mồ hôi trên mặt.
Đến cuối trận, mồ hôi anh tuôn rơi.
Cơ thể họ ướt đẫm mồ hôi.
Anh lau mồ hôi trên trán.
Anh ấy đang đổ mồ hôi.
Tay anh run rẩy và mồ hôi túa ra khắp người.
Áo sơ mi của tôi dính vào mồ hôi nhớp nháp trên lưng.
Mồ hôi lấm tấm trên mặt cô.
Related words and phrases
the state of being covered with sweat
tình trạng đổ mồ hôi
Tôi thức dậy trong mồ hôi.
Cô ấy đã hoàn thành công việc thường ngày mà không hề đổ một giọt mồ hôi nào.
Anh ta đổ mồ hôi chỉ khi nghĩ đến việc bay.
Anh bắt đầu đổ mồ hôi đêm.
Cô đổ mồ hôi lạnh khi nhìn thấy con nhện.
Chúng tôi đã phải đổ mồ hôi rất nhiều để mang những chiếc hộp ra ngoài.
Related words and phrases
hard work or effort
làm việc chăm chỉ hoặc nỗ lực
Việc tự trồng rau nghe có vẻ tốn rất nhiều mồ hôi.
Cô ấy đạt được thành công bằng mồ hôi trán (= bằng cách làm việc rất chăm chỉ).
Rất nhiều mồ hôi đã đổ vào để sản xuất ra sản phẩm này.
a sweatsuit or sweatpants
một bộ đồ thể thao hoặc quần thể thao
Tôi quanh quẩn trong nhà cả ngày trong tình trạng đổ mồ hôi.
Phrasal verbs