Định nghĩa của từ yourself

yourselfpronoun

tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình

/jɔːˈsɛlf//jʊəˈsɛlf//jəˈsɛlf/

Định nghĩa của từ undefined

"Yourself" là sự kết hợp của các từ tiếng Anh cổ "self" và "sylf". "Self" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "selbaz" có nghĩa là "giống nhau, sở hữu". "Sylf" có nguồn gốc phức tạp hơn. Người ta tin rằng nó có liên quan đến từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "swe-", có nghĩa là "phình to". Điều này cho thấy từ này ban đầu ám chỉ "bản thân" của một người, nhấn mạnh vào cá tính hoặc sự khác biệt của họ. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để ám chỉ đến đại từ phản thân, làm nổi bật khái niệm làm điều gì đó với chính mình.

Tóm Tắt

type đại từ phản thân (số nhiều yourselves)

meaningtự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình

exampleyou mush wash yourself: mày phải tắm rửa đi

exampleyou yourself said so; you said so yourself: chính anh đã nói thế

exampleyou are not quite yourself today: hôm nay anh không được bình thường

meaningmột mình

examplefinish it by yourself: hãy làm xong cái đó lấy một mình

exampleyou'll be left by yourself: anh bị bỏ lại một mình

namespace

used when the person or people being spoken to both cause and are affected by an action

được sử dụng khi người hoặc những người được nói đến vừa gây ra vừa bị ảnh hưởng bởi một hành động

Ví dụ:
  • Have you hurt yourself?

    Bạn có làm tổn thương chính mình không?

  • You don't seem quite yourself today (= you do not seem well or do not seem as happy as usual).

    Hôm nay bạn có vẻ không được khỏe lắm (= bạn có vẻ không khỏe hoặc có vẻ không vui như thường lệ).

  • Enjoy yourselves!

    Hãy tận hưởng nhé!

used to emphasize the fact that the person who is being spoken to is doing something

được sử dụng để nhấn mạnh thực tế là người đang được nói đến đang làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Do it yourself—I don't have time.

    Hãy tự làm đi—tôi không có thời gian.

  • You can try it out for yourselves.

    Bạn có thể thử nó cho chính mình.

  • You yourself are one of the chief offenders.

    Bản thân bạn là một trong những người phạm tội chính.

used instead of ‘you’ in order to sound polite or formal (although some people do not consider this use to be correct)

được sử dụng thay vì 'bạn' để nghe có vẻ lịch sự hoặc trang trọng (mặc dù một số người không coi việc sử dụng này là chính xác)

Ví dụ:
  • We sell a lot of these to people like yourself.

    Chúng tôi bán rất nhiều thứ này cho những người như bạn.

  • ‘And yourself,’ he replied, ‘How are you?’

    “Còn bạn,” anh ấy trả lời, “Bạn khỏe không?”

Thành ngữ

be yourself
to act naturally
  • Don't act sophisticated—just be yourself.
  • (all) by yourself/yourselves
    North American Englishalone; without anyone else
  • How long were you by yourself in the house?
  • without help
  • Are you sure you did this exercise by yourself?
  • (all) to yourself/yourselves
    for only you to have or use; not shared
  • I'm going to be away next week so you'll have the office to yourself.