Định nghĩa của từ above

abovepreposition

ở trên, lên trên

/əˈbʌv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "above" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ cụm từ "þæg ofer" (thæg ofer), theo nghĩa đen có nghĩa là "ngưỡng hoặc bước qua". Từ này được dùng để mô tả thứ gì đó nằm ở trên hoặc trên thứ gì đó khác. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất "ofer" và cuối cùng là "above". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "above" được dùng để mô tả thứ gì đó cao hơn hoặc nằm ở vị trí cao hơn. Từ này cũng được dùng để mô tả thứ gì đó được coi là vượt trội hoặc có thứ hạng cao hơn. Ví dụ, "Trên hết" được dùng để nhấn mạnh tầm quan trọng của một thứ gì đó. Ngày nay, "above" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả thứ gì đó cao hơn về mặt vật lý hoặc ở vị trí cao hơn thứ gì đó khác. Từ này cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để mô tả thứ gì đó được coi là vượt trội hoặc có giá trị cao hơn.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtrên đầu, trên đỉnh đầu

examplethe above facts: những sự việc kể trên

examplethe above statements: những lời phát biểu ở trên

meaningở trên

examplethis work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi

examplehe is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp

meaningtrên thiên đường

exampleto value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả

exampleabove all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là

type giới từ

meaningở trên

examplethe above facts: những sự việc kể trên

examplethe above statements: những lời phát biểu ở trên

meaningquá, vượt, cao hơn

examplethis work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi

examplehe is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp

meaningtrên, hơn

exampleto value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả

exampleabove all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là

namespace

at or to a higher place or position than something/somebody

tại hoặc đến một địa điểm hoặc vị trí cao hơn cái gì đó/ai đó

Ví dụ:
  • The water came above our knees.

    Nước dâng cao quá đầu gối chúng tôi.

  • We were flying above the clouds.

    Chúng tôi đã bay trên những đám mây.

  • the people in the apartment above mine

    những người ở căn hộ phía trên của tôi

  • A captain in the navy ranks above a captain in the army.

    Thuyền trưởng trong hải quân xếp trên thuyền trưởng trong quân đội.

  • They finished the year six places above their local rivals.

    Họ đã kết thúc năm hơn các đối thủ địa phương sáu bậc.

more than something; greater in number, level or age than somebody/something

hơn một cái gì đó; lớn hơn về số lượng, trình độ hoặc tuổi tác hơn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Inflation is above 6%.

    Lạm phát ở mức trên 6%.

  • Temperatures have been above average.

    Nhiệt độ đã ở trên mức trung bình.

  • We cannot accept children above the age of 10.

    Chúng tôi không thể chấp nhận trẻ em trên 10 tuổi.

of greater importance or of higher quality than somebody/something

có tầm quan trọng lớn hơn hoặc có chất lượng cao hơn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • I rate her above most other players of her age.

    Tôi đánh giá cô ấy cao hơn hầu hết những người chơi khác ở độ tuổi của cô ấy.

too good or too honest to do something

quá tốt hoặc quá trung thực để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • She's not above lying when it suits her.

    Cô ấy không ở trên nói dối khi nó phù hợp với cô ấy.

  • He's above suspicion (= he is completely trusted).

    Anh ấy không bị nghi ngờ (= anh ấy hoàn toàn được tin cậy).

louder or clearer than another sound

to hơn hoặc rõ ràng hơn âm thanh khác

Ví dụ:
  • I couldn't hear her above the noise of the traffic.

    Tôi không thể nghe thấy cô ấy vì tiếng ồn của xe cộ.

Thành ngữ

above all
most important of all; especially
  • Above all, keep in touch.
  • above yourself
    (disapproving)having too high an opinion of yourself
    over and above
    in addition to something
  • There are other factors over and above those we have discussed.