phó từ
trên đầu, trên đỉnh đầu
the above facts: những sự việc kể trên
the above statements: những lời phát biểu ở trên
ở trên
this work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi
he is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
trên thiên đường
to value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả
above all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
giới từ
ở trên
the above facts: những sự việc kể trên
the above statements: những lời phát biểu ở trên
quá, vượt, cao hơn
this work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi
he is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
trên, hơn
to value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả
above all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là