Định nghĩa của từ explain

explainverb

giải nghĩa, giải thích

/ɪkˈspleɪn//ɛkˈspleɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "explain" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "explanare" có nghĩa là "làm rõ" hoặc "diễn giải", và nó bắt nguồn từ "ex" (có nghĩa là "out" hoặc "from") và "planus" (có nghĩa là "plain" hoặc "clear"). Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Latin "explanare" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "explainer", sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "explanen" hoặc "explenin". Vào khoảng thế kỷ 15, từ "explain" xuất hiện ở dạng tiếng Anh hiện đại, vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là làm cho điều gì đó trở nên rõ ràng hoặc dễ hiểu. Ngày nay, động từ "explain" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các bài báo học thuật đến các cuộc trò chuyện hàng ngày, để truyền đạt những ý tưởng phức tạp một cách rõ ràng và súc tích.

Tóm Tắt

type động từ

meaninggiảng, giảng giải, giải nghĩa

meaninggiải thích, thanh minh

exampleto explain one's attitude: thanh minh về thái độ của mình

meaninggiải thích làm cho hết sợ (ma...)

typeDefault

meaninggiải thích

namespace

to tell somebody about something in a way that makes it easy to understand

nói với ai đó về điều gì đó theo cách làm cho nó dễ hiểu

Ví dụ:
  • He was trying to explain the difference between hip hop and rap.

    Anh ấy đang cố gắng giải thích sự khác biệt giữa hip hop và rap.

  • First, I'll explain the rules of the game.

    Đầu tiên tôi sẽ giải thích luật chơi.

  • The theory is not explained in detail.

    Lý thuyết không được giải thích chi tiết.

  • ‘Let me explain!’ he added helpfully.

    “Hãy để tôi giải thích!” anh ấy nói thêm một cách hữu ích.

  • It was difficult to explain the concept to beginners.

    Thật khó để giải thích khái niệm này cho người mới bắt đầu.

  • I explained that an ambulance would be coming soon.

    Tôi giải thích rằng xe cứu thương sẽ sớm đến.

  • He explained who each person in the photo was.

    Anh ấy giải thích từng người trong ảnh là ai.

  • Can you explain how this machine works?

    Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của chiếc máy này?

  • She explained to the children exactly what to do in an emergency.

    Cô giải thích cho bọn trẻ chính xác những gì cần làm trong trường hợp khẩn cấp.

  • ‘It works like this,’ she explained.

    “Nó hoạt động như thế này,” cô giải thích.

  • It was explained that attendance was compulsory.

    Người ta giải thích rằng việc tham dự là bắt buộc.

Ví dụ bổ sung:
  • She saw his quick frown and hastened to explain.

    Cô nhìn thấy anh cau mày nhanh chóng và vội vàng giải thích.

  • I'll explain the system in greater detail next time.

    Tôi sẽ giải thích hệ thống chi tiết hơn vào lần tới.

  • The general principles behind the method used are explained clearly and concisely.

    Các nguyên tắc chung đằng sau phương pháp được sử dụng được giải thích rõ ràng và chính xác.

  • It is a book which seeks to explain the birth of Greek tragedy.

    Đây là cuốn sách tìm cách giải thích sự ra đời của bi kịch Hy Lạp.

  • Many theories purport to explain growth in terms of a single cause.

    Nhiều lý thuyết có mục đích giải thích sự tăng trưởng dựa trên một nguyên nhân duy nhất.

to give a reason, or be a reason, for something

đưa ra một lý do, hoặc là một lý do, cho cái gì đó

Ví dụ:
  • She tried to explain but he wouldn't listen.

    Cô cố gắng giải thích nhưng anh không chịu nghe.

  • Alex explained that his car had broken down.

    Alex giải thích rằng xe của anh ấy bị hỏng.

  • Well, that doesn't explain why you didn't phone.

    Ồ, điều đó không giải thích được tại sao cậu không gọi điện.

  • Please explain your reasons.

    Hãy giải thích lý do của bạn.

  • Oh well then, that explains it (= I understand now why something happened).

    Ồ vậy thì, điều đó giải thích được (= bây giờ tôi đã hiểu tại sao có chuyện gì đó xảy ra).

  • The phenomenon is partly explained by the fact that global temperatures are rising.

    Hiện tượng này được giải thích một phần là do nhiệt độ toàn cầu đang tăng lên.

  • Slow growth in the economy is to be explained in terms of a lack of demand.

    Nền kinh tế tăng trưởng chậm được giải thích là do thiếu cầu.

  • The government now has to explain its decision to the public.

    Chính phủ bây giờ phải giải thích quyết định của mình cho công chúng.

  • ‘It was like this,’ she explained.

    “Nó là như thế này,” cô giải thích.

  • You're going to have some explaining to do when your parents get home!

    Bạn sẽ phải giải thích vài điều khi bố mẹ bạn về nhà!

Ví dụ bổ sung:
  • There's no need to explain. We understand.

    Không cần phải giải thích. Chúng ta hiểu.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

explain yourself
to give somebody reasons for your behaviour, especially when they are angry or upset because of it
  • I really don't see why I should have to explain myself to you.
  • to say what you mean in a clear way
  • Could you explain yourself a little more—I didn't understand.