Định nghĩa của từ laugh

laughverb

cười, tiếng cười

/lɑːf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "laugh" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "hlæghan", có nghĩa là "la hét vì vui sướng". Động từ này được cho là có liên quan đến từ nguyên thủy Germanic "*hlakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "to hock", có nghĩa là "la hét hoặc la hét như một con cú". Động từ tiếng Anh cổ "hlæghan" sau đó chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "ridi", có nghĩa là "to laugh," dẫn đến cách viết và cách phát âm tiếng Anh hiện đại của từ "laugh." Theo thời gian, ý nghĩa của "laugh" đã mở rộng để bao gồm một loạt các phản ứng xã hội, cảm xúc và thể chất, bao gồm hành động mỉm cười, cười khúc khích và thậm chí là cười lớn. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "laugh" như một hình thức thể hiện niềm vui vẫn là một phần cơ bản trong giao tiếp của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng cười

exampleto laugh oneself into fits (convulsions): cười đau cả bụng

exampleto burst out laughing: cười phá lên

exampleto laugh a bitter laugh: cười cái cười chua chát

type động từ

meaningcười, cười vui, cười cợt

exampleto laugh oneself into fits (convulsions): cười đau cả bụng

exampleto burst out laughing: cười phá lên

exampleto laugh a bitter laugh: cười cái cười chua chát

meaningcười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì)

exampleto laugh away one's fears and anxiety: cười để xua đuổi những nỗi lo âu sợ hãi

meaning(tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười

namespace

to make the sounds and movements of your face that show you think something is funny or silly

tạo ra âm thanh và chuyển động trên khuôn mặt cho thấy bạn nghĩ điều gì đó buồn cười hoặc ngớ ngẩn

Ví dụ:
  • to laugh out loud

    cười lớn

  • to laugh loudly/aloud/heartily

    cười to/to/một cách chân thành

  • When I heard her excuse, I just laughed.

    Khi nghe lời giải thích của cô ấy, tôi chỉ cười.

  • I was laughing so hard that I had tears running down my cheeks.

    Tôi cười đến nỗi nước mắt chảy dài trên má.

  • The show was hilarious—I couldn't stop laughing.

    Buổi biểu diễn thật vui nhộn—tôi không thể ngừng cười.

  • You never laugh at my jokes!

    Bạn không bao giờ cười vào những câu chuyện cười của tôi!

  • She was laughing hysterically about something he had said.

    Cô đang cười điên dại về điều gì đó anh đã nói.

  • She always makes me laugh.

    Cô ấy luôn làm tôi cười.

  • He burst out laughing (= suddenly started laughing).

    Anh ấy bật cười (= đột nhiên bắt đầu cười).

  • She laughed to cover her nervousness.

    Cô cười để che đi sự lo lắng của mình.

  • I told him I was worried but he laughed scornfully.

    Tôi nói với anh ấy rằng tôi lo lắng nhưng anh ấy cười khinh bỉ.

  • She laughed and said, ‘You silly man!’

    Cô ấy cười và nói, 'Đồ ngốc!'

  • ‘You're crazy!’ she laughed.

    ‘Anh điên rồi!’ cô cười lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • Emilio tilted his head back and laughed good-naturedly.

    Emilio ngửa đầu ra sau và cười hiền lành.

  • He laughed, and she found herself laughing with him.

    Anh cười, và cô thấy mình đang cười cùng anh.

  • He laughed heartily at his own joke.

    Anh cười thật tươi với câu nói đùa của chính mình.

  • He looked so funny I just had to laugh.

    Trông anh ấy buồn cười quá, tôi chỉ biết cười.

  • He pulled a funny face to make us laugh.

    Anh ấy làm bộ mặt hài hước để chọc cười chúng tôi.

used to say that you are in a very good position, especially because you have done something successfully

dùng để nói rằng bạn đang ở một vị trí rất tốt, đặc biệt là vì bạn đã làm điều gì đó thành công

Ví dụ:
  • If we win the next game we'll be laughing.

    Nếu chúng tôi thắng trận tiếp theo, chúng tôi sẽ cười.

  • Sarah couldn't help but laugh when her dog chased its tail for the hundredth time today.

    Sarah không thể nhịn được cười khi chú chó của cô đuổi theo cái đuôi của nó lần thứ một trăm trong ngày hôm nay.

  • The comedian's witty jokes had the audience laughing uncontrollably.

    Những câu chuyện cười dí dỏm của diễn viên hài khiến khán giả cười không ngừng.

  • After spilling coffee all over herself, Jane laughed out loud at her own clumsiness.

    Sau khi làm đổ cà phê lên người, Jane bật cười lớn vì sự vụng về của mình.

  • The children's laughter echoed through the park as they played and ran around.

    Tiếng cười của trẻ em vang vọng khắp công viên khi chúng chơi đùa và chạy nhảy xung quanh.

Thành ngữ

die laughing
to find something extremely funny
  • I nearly died laughing when she said that.
  • don’t make me laugh
    (informal)used to show that you think what somebody has just said is impossible or stupid
  • ‘Will your dad lend you the money?’ ‘Don't make me laugh!’
  • he who laughs last laughs longest
    (saying)used to tell somebody not to be too proud of their present success; in the end another person may be more successful
    kill yourself laughing
    (British English)to laugh a lot
  • He was killing himself laughing.
  • laugh all the way to the bank
    (informal)to make a lot of money easily and feel very pleased about it
    laugh your head off
    (informal)to laugh very loudly and for a long time
    laugh in somebody’s face
    to show in a very obvious way that you have no respect for somebody
    laugh like a drain
    (British English, informal)to laugh very loudly
    laugh on the other side of your face
    (British English, informal)to be forced to change from feeling pleased or satisfied to feeling disappointed or annoyed
  • He’ll be laughing on the other side of his face when he reads my letter.
  • laugh somebody/something out of court
    (British English, informal)to completely reject an idea, a story, etc. that you think is not worth taking seriously at all
  • All his attempts at explanation were simply laughed out of court.
  • laugh till/until you cry
    to laugh so long and hard that there are tears in your eyes
    laugh up your sleeve (at somebody/something)
    (informal)to secretly think that something is funny
    not know whether to laugh or cry
    (informal)to be unable to decide how to react to a bad situation
    piss yourself (laughing)
    (offensive, slang)to laugh very hard
    split your sides (laughing/with laughter)
    to laugh a lot at somebody/something
    you have/you’ve got to laugh
    (informal)used to say that you think there is a funny side to a situation
  • Well, I'm sorry you've lost your shoes, but you've got to laugh, haven't you?