Định nghĩa của từ wrestle

wrestleverb

vật lộn

/ˈresl//ˈresl/

Nguồn gốc của từ "wrestle" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rēotlan", có nghĩa là "lắc" hoặc "ném". Khi người Norman xâm lược nước Anh vào năm 1066, họ mang theo từ tiếng Pháp "restrenger", có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Hai từ "rēotlan" và "restrenger" cuối cùng đã hợp nhất để tạo thành từ tiếng Anh trung đại "wresten", được viết là "wrasten" trong một số phương ngữ. Từ tiếng Anh trung đại này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "lắc" hoặc "ném" trong bối cảnh vật lộn và chế ngự đối thủ. Từ "wrestle" lần đầu tiên xuất hiện trong các văn bản tiếng Anh cổ dưới dạng "rēotlan" vào khoảng năm 950 sau Công nguyên. Nó tiếp tục được sử dụng trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, và cuối cùng đã tìm thấy đường vào tiếng Anh đầu hiện đại với tên gọi "wrestle." Ngày nay, "wrestle" được sử dụng rộng rãi để mô tả môn thể thao đấu vật, cũng như các cách sử dụng mang tính tượng trưng hơn như "wrestle with depression" hoặc "wrestled with the decision."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc đấu vật

exampleto wrestle with: đánh vật với

exampleto wrestle together: đánh vật với nhau

meaning(nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go

exampleto wrestle with difficulties: vật lộn với những khó khăn

exampleto wrestle with a habit: chống lại một thói quen

type nội động từ

meaning(thể dục,thể thao) vật, đánh vật

exampleto wrestle with: đánh vật với

exampleto wrestle together: đánh vật với nhau

meaning(nghĩa bóng) vật lộn với, chiến đấu chống, chống lại

exampleto wrestle with difficulties: vật lộn với những khó khăn

exampleto wrestle with a habit: chống lại một thói quen

namespace

to fight somebody by holding them and trying to throw or force them to the ground, sometimes as a sport

chiến đấu với ai đó bằng cách giữ họ và cố gắng ném hoặc ép họ xuống đất, đôi khi như một môn thể thao

Ví dụ:
  • As a boy he had boxed and wrestled.

    Khi còn là một cậu bé, anh ấy đã chơi quyền anh và đấu vật.

  • Armed guards wrestled with the intruder.

    Những người bảo vệ có vũ trang vật lộn với kẻ đột nhập.

  • She tried to wrestle with her attacker.

    Cô cố gắng vật lộn với kẻ tấn công mình.

  • Shoppers wrestled the raider to the ground.

    Người mua hàng vật kẻ cướp xuống đất.

to struggle physically to move or manage something

đấu tranh về thể chất để di chuyển hoặc quản lý một cái gì đó

Ví dụ:
  • He wrestled with the controls as the plane plunged.

    Anh ta vật lộn với việc điều khiển khi máy bay lao xuống.

  • She wrestled the keys out of the ignition.

    Cô vật lộn với chìa khóa để thoát khỏi ổ khóa.

to struggle to deal with something that is difficult

đấu tranh để giải quyết một việc gì đó khó khăn

Ví dụ:
  • She had spent the whole weekend wrestling with the problem.

    Cô đã dành cả ngày cuối tuần để vật lộn với vấn đề này.

  • We wrestled for hours with the problem of which job to do first.

    Chúng tôi vật lộn hàng giờ với vấn đề nên làm công việc nào trước.

  • She has been wrestling to raise the money all year.

    Cô ấy đã vật lộn để kiếm tiền cả năm.

Từ, cụm từ liên quan