Định nghĩa của từ opponent

opponentnoun

địch thủ, đối thủ, kẻ thù

/əˈpəʊnənt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "opponent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "oppugnare", có nghĩa là "chống lại hoặc tấn công". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "opponeo", có nghĩa là "chống lại" hoặc "phản đối" và "pgnare", có nghĩa là "chiến đấu". Từ "opponent" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "người chống lại hoặc kháng cự" hoặc "kẻ thù". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm nhiều bối cảnh hơn, bao gồm thể thao, chính trị và các mối quan hệ hàng ngày. Ngày nay, đối thủ có thể là bất kỳ ai thách thức, tranh chấp hoặc cạnh tranh với người hoặc thực thể khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningphản đối, đối lập, chống lại

type danh từ

meaningđịch thủ, đối thủ, kẻ thù

namespace

a person that you are playing or fighting against in a game, competition, argument, etc.

người mà bạn đang chơi hoặc chiến đấu trong một trò chơi, cuộc thi, tranh luận, v.v.

Ví dụ:
  • a political opponent

    một đối thủ chính trị

  • a worthy/formidable/fierce/tough/staunch opponent

    một đối thủ xứng đáng/đáng gờm/dữ dội/cứng rắn/trung thành

  • The team's opponents are unbeaten so far this season.

    Đối thủ của đội đang bất bại ở mùa giải này.

  • In the chess match, John's opponent made a surprising move that caught him off guard.

    Trong ván cờ, đối thủ của John đã có một nước đi bất ngờ khiến anh trở tay không kịp.

  • In the boxing ring, the opponent landed a powerful punch on Maria, knocking her to the ground.

    Trên võ đài quyền anh, đối thủ đã tung một cú đấm cực mạnh vào Maria, khiến cô ngã xuống đất.

Ví dụ bổ sung:
  • He has knocked out 15 opponents in 20 fights.

    Anh ta đã hạ gục 15 đối thủ sau 20 trận đấu.

  • Today she faces her toughest opponent on Centre Court.

    Hôm nay cô phải đối mặt với đối thủ khó khăn nhất của mình tại sân Centre Court.

  • He drew his sword and turned to face his opponent.

    Anh ta rút kiếm và quay lại đối mặt với đối thủ.

  • She proved a formidable opponent in the debating chamber.

    Cô tỏ ra là một đối thủ đáng gờm trong phòng tranh luận.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is against something and tries to change or stop it

một người chống lại cái gì đó và cố gắng thay đổi hoặc ngăn chặn nó

Ví dụ:
  • opponents of abortion

    phản đối phá thai

  • opponents of the regime

    những người phản đối chế độ

  • the most outspoken opponents of the war

    những đối thủ thẳng thắn nhất của cuộc chiến

  • Opponents argue that the scheme would be prohibitively expensive.

    Những người phản đối cho rằng kế hoạch này sẽ cực kỳ tốn kém.

  • There were violent clashes between supporters and opponents of the government.

    Đã xảy ra những cuộc đụng độ dữ dội giữa những người ủng hộ và phản đối chính phủ.

Ví dụ bổ sung:
  • The regime has been accused of torturing and killing its opponents.

    Chế độ này đã bị cáo buộc tra tấn và giết chết những người chống đối mình.

  • He has emerged as a leading opponent of the reforms.

    Ông đã nổi lên như một người phản đối chính sách cải cách.