danh từ
rãnh nhỏ, mương nhỏ
the brakes did not grip: phanh không ăn
sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
the speaker grip ed the attention of his audience: diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
in the grip of poverty: trong sự o ép của cảnh nghèo
sự thu hút (sự chú ý)
to lose one's grip on one's audience: không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
ngoại động từ
nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
the brakes did not grip: phanh không ăn
thu hút (sự chú ý)
the speaker grip ed the attention of his audience: diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
in the grip of poverty: trong sự o ép của cảnh nghèo
nắm vững (kiến thức...)
to lose one's grip on one's audience: không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa