Định nghĩa của từ lock

locknoun

khóa

/lɒk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lock" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ thứ 9. Nghĩa gốc của "lock" dùng để chỉ một thiết bị dùng để buộc chặt hoặc cố định một vật gì đó, chẳng hạn như một mảnh quần áo hoặc một hộp đựng. Từ này bắt nguồn từ "lukiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Lücke" trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là "gap" hoặc "mở". Trong tiếng Anh cổ, từ "lock" xuất hiện dưới dạng "loc", với nhiều nghĩa khác nhau bao gồm "bolt", "bar" hoặc "clasp". Theo thời gian, cách viết và nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "lock" chủ yếu dùng để chỉ một thiết bị dùng để buộc chặt hoặc cố định các vật thể hoặc cửa ra vào. Ngày nay, từ "lock" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm an ninh, giao thông vận tải và cơ chế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmón tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len

examplethis door won't: cửa này không khoá được

exampleto pick a lock: mở khoá bằng móc

meaning(số nhiều) mái tóc, tóc

examplehoary locks: mái tóc bạc

type danh từ

meaningkhoá

examplethis door won't: cửa này không khoá được

exampleto pick a lock: mở khoá bằng móc

meaningchốt (để giữ bánh xe, ghi...)

examplehoary locks: mái tóc bạc

meaningkhoá nòng (súng)

fasten

to fasten something with a lock; to be fastened with a lock

buộc chặt thứ gì đó bằng khóa; được buộc chặt bằng một ổ khóa

Ví dụ:
  • Did you lock the door?

    Bạn đã khóa cửa?

  • David locked the car and slipped the key into his pocket.

    David khóa xe và nhét chìa khóa vào túi.

  • The gates are locked at 6 o'clock.

    Cổng được khóa lúc 6 giờ.

  • a locked cabinet

    một cái tủ bị khóa

  • This suitcase doesn't lock.

    Chiếc vali này không có khóa.

Ví dụ bổ sung:
  • Keep your garage securely locked.

    Giữ nhà để xe của bạn được khóa an toàn.

  • The door locks automatically.

    Cửa tự động khóa.

Từ, cụm từ liên quan

keep safe

to put something in a safe place and lock it

đặt cái gì đó vào một nơi an toàn và khóa nó lại

Ví dụ:
  • She locked her passport and money in the safe.

    Cô khóa hộ chiếu và tiền trong két sắt.

become fixed

to become or make something become fixed in one position and unable to move

trở thành hoặc làm cho cái gì đó trở nên cố định ở một vị trí và không thể di chuyển

Ví dụ:
  • The brakes locked and the car skidded.

    Phanh bị khóa và xe bị trượt.

  • He locked his helmet into position with a click.

    Anh ta khóa chiếc mũ bảo hiểm của mình vào vị trí chỉ bằng một cú click.

in difficult situation

to be involved in a difficult situation, an argument, etc.

vướng vào một tình huống khó khăn, một cuộc tranh luận, v.v.

Ví dụ:
  • The two sides are locked into a bitter dispute.

    Hai bên đang rơi vào một cuộc tranh chấp gay gắt.

  • She felt locked in a loveless marriage.

    Cô cảm thấy bị nhốt trong một cuộc hôn nhân không tình yêu.

be held tightly

to be held very tightly by somebody

được ai đó ôm rất chặt

Ví dụ:
  • They were locked in a passionate embrace.

    Họ bị nhốt trong vòng tay nồng nàn.

computing

to use a code or password to prevent data on a phone or computer from being changed or looked at by somebody without permission

sử dụng mã hoặc mật khẩu để ngăn chặn dữ liệu trên điện thoại hoặc máy tính bị ai đó thay đổi hoặc xem mà không được phép

Ví dụ:
  • These files are locked to protect confidentiality.

    Những tập tin này bị khóa để bảo vệ tính bảo mật.

  • My phone is locked and I've forgotten the password.

    Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu.

  • Make sure you lock your screen if you leave your desk.

    Hãy chắc chắn rằng bạn khóa màn hình nếu bạn rời khỏi bàn làm việc.

Thành ngữ

lock horns (with somebody) (over something)
to get involved in an argument with somebody
  • The company has locked horns with the unions over proposed pay cuts.