Định nghĩa của từ wall

wallnoun

tường, vách

/wɔːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wall" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weall", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wala". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wel-", có nghĩa là "bao quanh" hoặc "bao bọc". Vào thời kỳ đầu, một bức tường ám chỉ một rào cản hoặc công sự vật lý, chẳng hạn như hàng rào hoặc thành lũy. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm bất kỳ loại rào cản hoặc vật cản nào, cho dù đó là rào cản vật lý (như tường trong tòa nhà) hay ẩn dụ (như rào cản tâm lý hoặc cảm xúc). Ngày nay, từ "wall" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ kiến ​​trúc đến ngôn ngữ (ví dụ: "wall of sound" hoặc "wall of silence"). Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ ý tưởng bao bọc và bảo vệ, phản ánh những nỗ lực của con người nhằm bảo vệ và xác định không gian và ranh giới của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtường, vách

exampleblank wall: tường liền không cửa; tường không trang trí

examplea wall of partition: vách ngăn

meaningthàn, thành luỹ, thành quách

exampleto wall up an aperture: xây bịt một lỗ hổng

examplewithin the wall: ở trong thành

examplewithout the wall: ở ngoại thành

meaninglối đi sát tường nhà trên hè đường

exampleto give somebody the wall: nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai

exampleto take the wall of: tranh lấy lối đi tốt của

type ngoại động từ

meaningxây tường bao quanh, xây thành bao quanh

exampleblank wall: tường liền không cửa; tường không trang trí

examplea wall of partition: vách ngăn

meaningxây bịt lại

exampleto wall up an aperture: xây bịt một lỗ hổng

examplewithin the wall: ở trong thành

examplewithout the wall: ở ngoại thành

namespace

a long, solid structure that rises straight up from the ground, made of stone, brick or concrete, that surrounds, divides or protects an area of land

một cấu trúc dài, vững chắc mọc thẳng lên khỏi mặt đất, làm bằng đá, gạch hoặc bê tông, bao quanh, phân chia hoặc bảo vệ một diện tích đất

Ví dụ:
  • to build a wall

    để xây một bức tường

  • a brick/concrete wall

    một bức tường gạch/bê tông

  • The fields were divided by stone walls.

    Cánh đồng được ngăn cách bởi những bức tường đá.

  • He sat on the wall and watched the others playing.

    Anh ngồi trên tường và nhìn những người khác chơi.

  • The enemy set up camp just outside the city walls.

    Kẻ thù dựng trại ngay bên ngoài tường thành.

  • a private garden hidden behind high walls

    một khu vườn riêng ẩn sau những bức tường cao

  • They quickly climbed over the wall and ran off.

    Họ nhanh chóng trèo qua tường và bỏ chạy.

Ví dụ bổ sung:
  • The Trojans brought the Wooden Horse within the walls.

    Người Trojan đã mang Ngựa gỗ vào trong tường thành.

  • His plan was to fortify the defensive walls around the city.

    Kế hoạch của ông là củng cố các bức tường phòng thủ xung quanh thành phố.

  • Nobody can see behind the wall.

    Không ai có thể nhìn thấy đằng sau bức tường.

  • The burglars must have scaled the side wall.

    Chắc hẳn bọn trộm đã trèo qua bức tường bên cạnh.

  • There was a wall separating the two garages.

    Có một bức tường ngăn cách hai gara.

any of the sides of a building or room

bất kỳ phía nào của tòa nhà hoặc căn phòng

Ví dụ:
  • She leaned against the wall.

    Cô tựa người vào tường.

  • Colourful abstract paintings hung on the walls.

    Những bức tranh trừu tượng đầy màu sắc treo trên tường.

  • He drilled a hole in the wall.

    Anh ta khoan một lỗ trên tường.

  • Books lined the walls.

    Sách xếp dọc các bức tường.

  • I'm going to paint the walls white and the ceiling pink.

    Tôi sẽ sơn tường màu trắng và trần nhà màu hồng.

  • the row of tables along the back wall

    dãy bàn dọc theo bức tường phía sau

  • Pictures covered the walls.

    Những bức tranh phủ kín các bức tường.

  • the wall between the living room and the dining room

    bức tường giữa phòng khách và phòng ăn

Ví dụ bổ sung:
  • Photos were pinned to the wall behind her desk.

    Những bức ảnh được ghim vào bức tường phía sau bàn làm việc của cô.

  • A glass wall separates the foyer from the gallery.

    Một bức tường kính ngăn cách tiền sảnh với phòng trưng bày.

  • He heard voices through the wall.

    Anh nghe thấy những giọng nói xuyên qua bức tường.

  • Ivy grew along the outer walls of the building.

    Cây thường xuân mọc dọc theo các bức tường bên ngoài của tòa nhà.

  • Hang the picture on the wall opposite the window.

    Treo bức tranh lên bức tường đối diện với cửa sổ.

Từ, cụm từ liên quan

something that forms a barrier or stops you from making progress

thứ gì đó tạo thành rào cản hoặc ngăn cản bạn tiến bộ

Ví dụ:
  • The boat struck a solid wall of water.

    Con thuyền va phải một bức tường nước vững chắc.

  • The investigators were confronted by a wall of silence.

    Các nhà điều tra phải đối mặt với một bức tường im lặng.

  • a solid wall of fog

    một bức tường sương mù vững chắc

Từ, cụm từ liên quan

the outer layer of something hollow such as an organ of the body or a cell of an animal or a plant

lớp bên ngoài của một cái gì đó rỗng chẳng hạn như một cơ quan của cơ thể hoặc một tế bào của động vật hoặc thực vật

Ví dụ:
  • the abdominal wall

    thành bụng

  • the wall of an artery

    bức tường của một động mạch

  • Heating food breaks down plant cell walls so they can release more of their nutrients.

    Việc hâm nóng thức ăn sẽ phá vỡ thành tế bào thực vật để chúng có thể giải phóng nhiều chất dinh dưỡng hơn.

a space on a social media website where you can share messages, photos, etc. with other users

một không gian trên trang web truyền thông xã hội nơi bạn có thể chia sẻ tin nhắn, ảnh, v.v. với những người dùng khác

Ví dụ:
  • She posted a pink baby romper on her Facebook wall, announcing they were expecting a girl.

    Cô ấy đã đăng một chiếc áo liền quần màu hồng dành cho trẻ em lên tường Facebook của mình, thông báo rằng họ đang mong đợi một bé gái.