Định nghĩa của từ surface

surfacenoun

mặt, bề mặt

/ˈsəːfɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "surface" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "surfacier", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "superficies", có nghĩa là "hình thức bên ngoài" hoặc "phần bên ngoài". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "super", có nghĩa là "above" hoặc "phía trên" và "facies", có nghĩa là "face" hoặc "hình thức bên ngoài". Ban đầu, từ "surface" dùng để chỉ lớp ngoài cùng hoặc phần ngoài cùng của một thứ gì đó, chẳng hạn như bề mặt của một khối nước hoặc một mảnh đất. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng như bề mặt của một suy nghĩ hoặc ý tưởng. Ngày nay, "surface" là một thuật ngữ đa năng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm vật lý, toán học, ngôn ngữ học và ngôn ngữ hàng ngày. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ khái niệm tiếng Latin là "hình thức bên ngoài" hoặc "bộ phận bên ngoài".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmặt, mặt ngoài bề mặt

examplea cube has six surface s: hình lập phương có sáu mặt

examplehis politeness is only on (of) the surface: sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt

meaning(định ngữ) bề ngoài

examplesurface impressions: những ấn tượng bề ngoài

meaning(định ngữ) ở mặt biển

examplesurface craft: tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)

examplesurface mail: thư gửi đường biển

type ngoại động từ

meaningtrang trí mặt ngoài

examplea cube has six surface s: hình lập phương có sáu mặt

examplehis politeness is only on (of) the surface: sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt

meaningcho nổi lên mặt nước (tàu ngầm)

examplesurface impressions: những ấn tượng bề ngoài

namespace

the outside or top layer of something

lớp bên ngoài hoặc trên cùng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • We need a flat, smooth surface to play the game on.

    Chúng ta cần một bề mặt phẳng, mịn để chơi trò chơi.

  • an uneven road surface

    mặt đường không bằng phẳng

  • a broad leaf with a large surface area

    một chiếc lá rộng với diện tích bề mặt lớn

  • Surface water (= rainwater that has collected on the surface of a road) made driving conditions hazardous.

    Nước mặt (= nước mưa tích tụ trên mặt đường) khiến điều kiện lái xe trở nên nguy hiểm.

  • Teeth have a hard surface layer called enamel.

    Răng có một lớp bề mặt cứng gọi là men răng.

Ví dụ bổ sung:
  • Smooth the surface with a spatula.

    Làm mịn bề mặt bằng thìa.

  • the inner surface of a bone

    bề mặt bên trong của xương

  • the surface layer of the skin

    lớp bề mặt của da

the top layer of an area of water or land

lớp trên cùng của một vùng nước hoặc đất

Ví dụ:
  • the earth's surface

    bề mặt của Trái Đất

  • These plants float on the surface of the water.

    Những cây này nổi trên mặt nước.

  • We could see fish swimming just below the surface.

    Chúng ta có thể thấy cá bơi lội ngay dưới bề mặt.

  • Alligators lurk beneath the surface of the swamp.

    Cá sấu ẩn nấp dưới bề mặt đầm lầy.

  • The earth’s surface temperature is rising.

    Nhiệt độ bề mặt trái đất đang tăng lên.

Ví dụ bổ sung:
  • Cracks began to appear in the surface of the earth.

    Các vết nứt bắt đầu xuất hiện trên bề mặt trái đất.

  • The ball rolled onto the frozen surface of the pond.

    Quả bóng lăn trên mặt ao đóng băng.

  • The captain brought the submarine to the surface.

    Thuyền trưởng đưa tàu ngầm lên mặt nước.

  • The ring slowly sank beneath the surface of the mud pool.

    Chiếc nhẫn từ từ chìm xuống dưới bề mặt vũng bùn.

  • The wind rippled the surface of the lake.

    Gió làm mặt hồ gợn sóng.

the flat upper part of a piece of furniture, that is used for working on

phần trên phẳng của một món đồ nội thất, được sử dụng để làm việc

Ví dụ:
  • She's cleaned all the kitchen surfaces.

    Cô ấy đã lau sạch tất cả các bề mặt bếp.

  • You'll need a large smooth surface for rolling out the pastry.

    Bạn sẽ cần một bề mặt nhẵn lớn để cán bánh ngọt.

Từ, cụm từ liên quan

the outer appearance of a person, thing or situation; the qualities that you see or notice, that are not hidden

hình dáng bên ngoài của một người, đồ vật hoặc tình huống; những phẩm chất mà bạn nhìn thấy hoặc chú ý, không bị che giấu

Ví dụ:
  • Rage bubbled just below the surface of his mind.

    Cơn thịnh nộ sôi sục ngay dưới bề mặt tâm trí anh.

  • She gives the impression of being rather conventional, but under the surface she is wildly eccentric.

    Cô ấy tạo ấn tượng là người khá thông thường, nhưng bề ngoài cô ấy cực kỳ lập dị.

Thành ngữ

on the surface
when not thought about deeply or carefully and completely; when not looked at carefully
  • It seems like a good idea on the surface but there are sure to be problems.
  • On the surface, he appeared unchanged.
  • On the surface his words were funny, but I detected a lot of anger behind them.
  • scratch the surface (of something)
    to deal with, understand, or find out about only a small part of a subject or problem
  • We left feeling that we had just scratched the surface of this fascinating country.
  • The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem.