Định nghĩa của từ wait around

wait aroundphrasal verb

chờ đợi xung quanh

////

Cụm từ "wait around" là một cách diễn đạt tiếng Anh đương đại, biểu thị hành động nán lại hoặc ở lại một địa điểm cụ thể, không có bất kỳ hoạt động hoặc mục đích tức thời nào, với kỳ vọng điều gì đó khác sẽ xảy ra hoặc được đáp ứng. Nguồn gốc của thành ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wiētan", có nghĩa là "ở lại, quan sát hoặc chờ đợi". Từ này phát triển theo thời gian và trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó đã chuyển thành "witen" có nghĩa là "nhận thức, biết hoặc quan sát". Khi tiếng Anh phát triển hơn nữa, từ "wait" bắt đầu được sử dụng độc lập để biểu thị hành động nán lại hoặc ở lại để mong đợi điều gì đó. Cách sử dụng này trở nên nổi bật trong thế kỷ 16 và đến giữa thế kỷ 17, cụm từ "wait around" bắt đầu xuất hiện như một phiên bản mở rộng hơn của "wait". Ngày nay, "wait around" là một cách diễn đạt giao tiếp thường được sử dụng trong ngôn ngữ thông thường để chỉ sự mong đợi thụ động về một sự kiện hoặc kết quả, trong khi "wait" dùng để mô tả một dạng chính thức và ngắn gọn hơn có cùng ý nghĩa. Thuật ngữ "around" trong biểu thức có thể biểu thị một khung thời gian hoặc không gian rộng hơn bao gồm nhiều điều kiện khác nhau để các sự kiện có thể xảy ra.

namespace
Ví dụ:
  • After submitting my application, I've been waiting around for a response from the company.

    Sau khi nộp đơn, tôi đã chờ phản hồi từ công ty.

  • While we wait around for the taxi, let's grab a coffee from this nearby cafe.

    Trong lúc đợi taxi, chúng ta hãy uống một cốc cà phê ở quán cà phê gần đó.

  • I've been feeling a bit under the weather, so I've been waiting around in bed for the day to pass by.

    Tôi cảm thấy hơi không khỏe nên đã nằm trên giường chờ ngày trôi qua.

  • Before boarding the plane, we had to wait around in the airport lounge for a few hours.

    Trước khi lên máy bay, chúng tôi phải chờ ở phòng chờ sân bay vài giờ.

  • My friends and I are waiting around for the other group to arrive before we can start the hiking trip.

    Tôi và bạn bè đang đợi nhóm khác đến trước khi chúng tôi có thể bắt đầu chuyến đi bộ đường dài.

  • The student council president has been waiting around for a volunteer to step up and take charge of the event planning.

    Chủ tịch hội học sinh đang chờ một tình nguyện viên đứng ra phụ trách kế hoạch cho sự kiện.

  • The customers at the bakery had to wait around in line for more than an hour due to the long queue.

    Khách hàng tại tiệm bánh phải xếp hàng chờ đợi hơn một giờ đồng hồ vì hàng đợi quá dài.

  • I've been waiting around for my sister to wake up so we can go for a morning jog together.

    Tôi đang đợi chị gái tôi thức dậy để chúng tôi có thể cùng nhau chạy bộ buổi sáng.

  • My parents have been waiting around for our dinner to arrive ever since we placed the order half an hour ago.

    Bố mẹ tôi đã đợi bữa tối của chúng tôi được mang ra kể từ khi chúng tôi đặt hàng cách đây nửa giờ.

  • I've been waiting around for this sale to end since last week and finally, it will be over today!

    Tôi đã chờ đợt giảm giá này kết thúc từ tuần trước và cuối cùng thì nó đã kết thúc vào hôm nay!