Định nghĩa của từ till

tillconjunction, preposition

cho đến khi

/tɪl//tɪl/

Từ "till" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có từ thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tilian", có nghĩa là "canh tác" hoặc "to till the soil." Nghĩa này của từ này vẫn được thấy trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "till" có thể có nghĩa là chuẩn bị đất để trồng trọt hoặc canh tác cây trồng. Nguồn gốc từ nguyên của từ này cũng có liên quan đến từ tiếng Latin "arare", có nghĩa là "cày". Gốc tiếng Latin này được thấy trong từ tiếng Anh hiện đại "arable", dùng để chỉ vùng đất thích hợp cho cây trồng. Theo thời gian, từ "till" đã phát triển để bao hàm những ý nghĩa mới, chẳng hạn như "until" trong cụm từ "till the end" hoặc "till the morning.". Bất chấp những thay đổi này, nguồn gốc nông nghiệp của từ này vẫn là một chủ đề không đổi trong suốt quá trình phát triển của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngăn kéo để tiền

examplewait till I come: chờ cho đến khi tôi tới

exampletill then: đến lúc ấy

meaningbị bắt quả tang

exampledon't get down till the train has stopped: đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn

type danh từ

meaning(địa lý,địa chất) sét tảng lăn

examplewait till I come: chờ cho đến khi tôi tới

exampletill then: đến lúc ấy

namespace
Ví dụ:
  • The bakery stays open till 8 o'clock in the evening.

    Tiệm bánh mở cửa đến 8 giờ tối.

  • I'm going to work till 6 pm today.

    Hôm nay tôi sẽ làm việc đến 6 giờ tối.

  • She worked overtime till pm last night.

    Cô ấy đã làm thêm giờ cho đến tận chiều tối qua.

  • Please wait till the traffic light turns green.

    Vui lòng đợi cho đến khi đèn giao thông chuyển sang màu xanh.

  • We stayed in our hotel room till morning because of the heavy rain.

    Chúng tôi ở trong phòng khách sạn cho tới sáng vì trời mưa to.

  • I will study for the test till I am confident that I will pass.

    Tôi sẽ học cho kỳ thi cho đến khi tôi tự tin rằng mình sẽ đậu.

  • She continued to pack her bags till she was satisfied with what she had brought with her.

    Cô tiếp tục đóng gói hành lý cho đến khi hài lòng với những gì mình mang theo.

  • The guests enjoyed the party till the early hours of the morning.

    Các vị khách đã tận hưởng bữa tiệc cho đến tận sáng sớm.

  • The students remained in the classroom till all their questions were answered.

    Các học sinh ở lại trong lớp cho đến khi tất cả các câu hỏi của họ được giải đáp.

  • I'm going to sleep till noon today.

    Hôm nay tôi sẽ ngủ tới trưa.