phó từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
before then: trước lúc đó
by then: lúc đó
from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
rồi, rồi thì, sau đó
what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
then why did you do it?: vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
but then: nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
liên từ
vậy, vậy thì, thế thì
before then: trước lúc đó
by then: lúc đó
from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?