Định nghĩa của từ then

thenadverb

khi đó, lúc đó, tiếp đó

/ðɛn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "then" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þen" hoặc "þan", có nghĩa là "vào thời điểm đó" hoặc "vào khoảnh khắc đó". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*than", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "than". Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "þenna" có nghĩa là "this" hoặc "that" và được dùng để chỉ một thời điểm. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "then" và nghĩa của nó đã phát triển để chỉ một chuỗi sự kiện hoặc một thời điểm sau một sự kiện cụ thể. Ngày nay, "then" được dùng để chỉ mối liên hệ giữa hai sự kiện, ý tưởng hoặc thời điểm và là một phần cơ bản của tiếng Anh. Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "then" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu là chỉ thời điểm, khiến nó trở thành một từ không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh.

Tóm Tắt

type phó từ

meaninglúc đó, hồi ấy, khi ấy

examplebefore then: trước lúc đó

exampleby then: lúc đó

examplefrom then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi

meaningrồi, rồi thì, sau đó

examplewhat then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?

meaningvậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy

examplethen why did you do it?: vậy thì tại sao anh làm điều ấy?

examplebut then: nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy

type liên từ

meaningvậy, vậy thì, thế thì

examplebefore then: trước lúc đó

exampleby then: lúc đó

examplefrom then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi

meaninghơn nữa, vả lại, thêm vào đó

examplewhat then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?

namespace

used to refer to a particular time in the past or future

dùng để chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc tương lai

Ví dụ:
  • Life was harder then because neither of us had a job.

    Cuộc sống lúc đó khó khăn hơn vì cả hai chúng tôi đều không có việc làm.

  • Things were very different back then.

    Mọi chuyện lúc đó rất khác.

  • She grew up in Zimbabwe, or Rhodesia as it then was.

    Cô lớn lên ở Zimbabwe, hay Rhodesia thời đó.

  • I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then.

    Tôi đã gặp họ vào dịp Giáng sinh nhưng kể từ đó không nghe được tin tức gì nữa.

  • I've been invited too, so I'll see you then.

    Tôi cũng được mời, vậy nên tôi sẽ gặp bạn sau.

  • There's a room free in Bob's house next week but you can stay with us until then.

    Có một phòng trống ở nhà Bob vào tuần tới nhưng bạn có thể ở lại với chúng tôi cho đến lúc đó.

  • Call again next week. They should have reached a decision by then.

    Hãy gọi lại vào tuần tới. Lẽ ra họ phải đưa ra quyết định vào thời điểm đó.

  • Just then (= at that moment) there was a knock at the door.

    Ngay sau đó (= vào lúc đó) có tiếng gõ cửa.

  • She left in 1984 and from then on he lived alone.

    Cô bỏ đi năm 1984 và từ đó anh sống một mình.

  • I took one look at the car and offered to buy it there and then/then and there (= immediately).

    Tôi nhìn vào chiếc xe và đề nghị mua nó ở đó và sau đó/sau đó và ở đó (= ngay lập tức).

  • Her voice sounded raspy, and it was then that she realized how thirsty she was.

    Giọng cô khàn khàn, và đó là lúc cô nhận ra mình khát đến mức nào.

used to introduce the next item in a series of actions, events, instructions, etc.

được sử dụng để giới thiệu mục tiếp theo trong một chuỗi hành động, sự kiện, hướng dẫn, v.v.

Ví dụ:
  • He ate a cookie, then another and then another.

    Anh ta ăn một cái bánh quy, rồi cái khác, rồi cái khác.

  • First cook the onions, then add the mushrooms.

    Đầu tiên nấu hành tây, sau đó thêm nấm.

  • We lived in France and then Italy before coming back to England.

    Chúng tôi sống ở Pháp và sau đó là Ý trước khi trở về Anh.

  • I took a week's vacation, then went back to Ohio.

    Tôi nghỉ phép một tuần rồi quay lại Ohio.

used to show the logical result of a particular statement or situation

được sử dụng để hiển thị kết quả logic của một tuyên bố hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • If you miss that train then you'll have to get a taxi.

    Nếu bạn lỡ chuyến tàu đó thì bạn sẽ phải bắt taxi.

  • ‘My wife's got a job in Glasgow.’ ‘I take it you'll be moving, then.’

    “Vợ tôi có việc làm ở Glasgow.” “Tôi đoán là anh sẽ chuyển đi.”

  • ‘You haven't done anything to upset me.’ ‘So what's wrong, then?’

    “Anh chưa làm gì khiến tôi khó chịu cả.” “Vậy thì có chuyện gì vậy?”

  • Why don't you hire a car? Then you'll be able to visit more of the area.

    Tại sao bạn không thuê một chiếc xe hơi? Sau đó, bạn sẽ có thể tham quan nhiều khu vực hơn.

used to introduce additional information

dùng để giới thiệu thêm thông tin

Ví dụ:
  • She's been very busy at work and then there was all that trouble with her son.

    Cô ấy rất bận rộn ở nơi làm việc và sau đó lại gặp rắc rối với con trai cô ấy.

used to introduce a summary of something that has just been said

dùng để giới thiệu một bản tóm tắt của điều gì đó vừa được nói

Ví dụ:
  • These, then, are the main areas of concern.

    Vì vậy, đây là những lĩnh vực chính cần quan tâm.

used to show the beginning or end of a conversation, statement, etc.

được sử dụng để hiển thị sự bắt đầu hoặc kết thúc của một cuộc trò chuyện, câu nói, v.v.

Ví dụ:
  • Right then, where do you want the table to go?

    Vậy thì bạn muốn cái bàn đi đâu?

  • ‘I really have to go.’ ‘OK. Bye, then.’

    ‘Tôi thực sự phải đi đây.’ ‘Được rồi. Vậy tạm biệt.”

  • OK then, I think we've just about covered everything on the agenda.

    Được rồi, tôi nghĩ chúng ta gần như đã đề cập đến mọi thứ trong chương trình nghị sự.

Thành ngữ

…and then some
(informal)used to emphasize the large amount or number of something, and to say that you have not mentioned everything
  • There are Indian, Chinese, Mexican, Thai restaurants… and then some!
  • but then | then again | but then again
    (informal)used to introduce additional information or information that contrasts with something that has just been said
  • She was early, but then again, she always is.
  • ‘So you might accept their offer?’ ‘Yes, then again I might not.’
  • (every) now and then/again
    from time to time; occasionally
  • Every now and then she checked to see if he was still asleep.
  • now then
    used to show in a mild way that you do not approve of something
    used when making a suggestion or an offer
  • Now then, who wants to come for a walk?