danh từ
lúc, chốc, lát
while at school, he worked very hard: khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ
a long while: một lúc lâu, một thời gian dài
in a little while: ngay
bõ công, đáng làm
while there is life, there is hope: còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát
ngoại động từ
to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)
while at school, he worked very hard: khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ
a long while: một lúc lâu, một thời gian dài
in a little while: ngay