Định nghĩa của từ vendor

vendornoun

người bán

/ˈvendə(r)//ˈvendər/

Từ "vendor" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 và bắt nguồn từ tiếng Latin "vendere", có nghĩa là "bán". Bản thân từ tiếng Latin này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "gwand-", có nghĩa là "buôn bán" hoặc "trao đổi". Từ tiếng Latin "vendere" được sử dụng để chỉ hoạt động thương mại, đặc biệt là trong việc bán hàng hóa ở chợ, và tiếng Anh trung đại đã áp dụng phiên bản rút gọn của từ này là "venitor", có nghĩa là "người đến để bán". Theo thời gian, từ này trở nên ít trang trọng hơn và được rút gọn thành "vendour" hoặc "vendor,", trở nên phổ biến như một thuật ngữ được sử dụng phổ biến hơn vào thế kỷ 16. Trong thời hiện đại, "vendor" được định nghĩa là một cá nhân hoặc công ty bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho một cá nhân hoặc công ty khác. Trong khi thuật ngữ này đã phát triển và mang những ý nghĩa mới theo thời gian, nguồn gốc tiếng Latin của nó vẫn tiếp tục là một phần của lịch sử và ý nghĩa từ nguyên của nó. Nó đóng vai trò như một lời nhắc nhở rằng quá trình mua và bán vẫn là một phần thiết yếu của hoạt động của con người trong nhiều thế kỷ, được kết nối bởi một di sản ngôn ngữ chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) vender

meaning(pháp lý) người bán nhà đất

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) vending_machine

namespace

a person who sells things, for example food or newspapers, usually outside on the street

người bán đồ, ví dụ như đồ ăn hoặc báo chí, thường ở ngoài đường

Ví dụ:
  • Jewellery, leather and clothes are offered by street vendors at every corner.

    Đồ trang sức, đồ da và quần áo được bày bán ở mọi ngóc ngách.

a company that sells a particular product

một công ty bán một sản phẩm cụ thể

Ví dụ:
  • software vendors

    nhà cung cấp phần mềm

Ví dụ bổ sung:
  • Contact the vendor and ask them their rates.

    Liên hệ với nhà cung cấp và hỏi giá của họ.

  • Get a list of vendors who deliver frozen food.

    Nhận danh sách các nhà cung cấp cung cấp thực phẩm đông lạnh.

a person who is selling a house, etc.

một người đang bán nhà, v.v.

Ví dụ:
  • The cost to the vendor of selling land by auction is normally higher than by private treaty.

    Chi phí cho người bán đất bằng đấu giá thường cao hơn so với đấu giá theo thỏa thuận riêng.

Từ, cụm từ liên quan