Định nghĩa của từ merchant

merchantnoun

thương gia

/ˈmɜːtʃənt//ˈmɜːrtʃənt/

Từ "merchant" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có từ thời trung cổ. Trong thời gian này, thương gia là những nhân vật quan trọng trong xã hội, vì họ giúp tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại và giao thương giữa các cộng đồng khác nhau. Trong tiếng Pháp cổ, từ chỉ thương gia là "mercator", nghĩa đen là "người buôn bán hàng hóa". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "mercatus", nghĩa là "hàng hóa", có nguồn gốc từ "merx", nghĩa là "goods" hoặc "hàng hóa". Khi hoạt động thương mại và giao dịch tiếp tục phát triển trên khắp châu Âu trong thời Trung cổ, từ "merchant" (auchmerchant) đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh trung đại để mô tả những người tham gia vào hoạt động mua bán hàng hóa để kiếm lời. Theo thời gian, định nghĩa và hàm ý của từ "merchant" đã phát triển, phản ánh những thay đổi trong bối cảnh xã hội rộng lớn hơn của hoạt động thương mại và giao dịch. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này có thể ám chỉ nhiều cá nhân và doanh nghiệp tham gia vào nhiều loại hoạt động thương mại khác nhau, từ những người bán hàng nhỏ lẻ đến các tập đoàn đa quốc gia lớn hoạt động trên toàn cầu. Ngày nay, thuật ngữ "merchant" có vẻ đơn giản và dễ hiểu phản ánh lịch sử phức tạp và năng động của thương mại và giao dịch, minh họa cho tầm quan trọng lâu đời của các thương gia với tư cách là những tác nhân văn hóa và kinh tế trong xã hội, từ thời trung cổ cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà buôn, lái buôn

examplemerchant service: hãng tàu buôn

examplea merchant prince: nhà buôn giàu, phú thương

type tính từ

meaningbuôn, buôn bán

examplemerchant service: hãng tàu buôn

examplea merchant prince: nhà buôn giàu, phú thương

namespace

a person who buys and sells goods in large quantities, especially one who imports and exports goods

người mua bán hàng hóa với số lượng lớn, đặc biệt là người xuất nhập khẩu hàng hóa

Ví dụ:
  • a coal/wine merchant

    một người buôn than/rượu

  • Venice was once a city of rich merchants.

    Venice từng là thành phố của những thương gia giàu có.

Từ, cụm từ liên quan

a person who sells goods to the public, especially through a store

một người bán hàng hóa cho công chúng, đặc biệt là thông qua một cửa hàng

Ví dụ:
  • The credit cards are accepted by 10 million merchants worldwide.

    Thẻ tín dụng được chấp nhận bởi 10 triệu người bán trên toàn thế giới.

a person who likes a particular activity

một người thích một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • a speed merchant (= somebody who likes to drive fast)

    một người buôn bán tốc độ (= ai đó thích lái xe nhanh)

  • noise merchants (= for example, a band who make a lot of noise)

    những người buôn bán tiếng ồn (= ví dụ, một ban nhạc gây ra nhiều tiếng ồn)

Thành ngữ

doom merchant | prophet of doom
a person who predicts that things will go very badly
  • The doom merchants who said television would kill off the book were wrong.
  • prophet of doom | doom merchant
    a person who predicts that things will go very badly
  • The prophets of doom who said television would kill off the book were wrong.