Định nghĩa của từ marketer

marketernoun

nhà tiếp thị

/ˈmɑːkɪtə(r)//ˈmɑːrkɪtər/

Từ "marketer" phát triển từ động từ "to market", bản thân nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "mærc", có nghĩa là "boundary" hoặc "giới hạn". Việc sử dụng sớm "market" ám chỉ một thị trường vật lý nơi hàng hóa được giao dịch. Khi thương mại phát triển, "market" được mở rộng để bao hàm hành động bán và quảng bá hàng hóa. Hậu tố "er", phổ biến trong tiếng Anh để chỉ một người thực hiện một hành động, đã được thêm vào "market" để tạo thành "marketer," biểu thị một người tham gia vào hoạt động tiếp thị.

namespace
Ví dụ:
  • The company hired a talented digital marketer to boost their online presence.

    Công ty đã thuê một chuyên gia tiếp thị kỹ thuật số tài năng để tăng cường sự hiện diện trực tuyến của họ.

  • The marketing director devised a successful campaign strategy for their latest product launch.

    Giám đốc tiếp thị đã đưa ra một chiến lược chiến dịch thành công cho lần ra mắt sản phẩm mới nhất của họ.

  • Sarah partnered with an SEO marketer to improve her website's ranking on search engines.

    Sarah hợp tác với một chuyên gia tiếp thị SEO để cải thiện thứ hạng của trang web trên các công cụ tìm kiếm.

  • As a social media marketer, Claire created engaging content to connect with the audience.

    Là một nhà tiếp thị truyền thông xã hội, Claire đã tạo ra nội dung hấp dẫn để kết nối với khán giả.

  • John's innovative email marketing campaigns led to a significant increase in leads for his company.

    Các chiến dịch tiếp thị qua email sáng tạo của John đã giúp công ty anh tăng đáng kể lượng khách hàng tiềm năng.

  • The content marketing team worked closely with the product marketers to develop effective marketing strategies.

    Nhóm tiếp thị nội dung đã làm việc chặt chẽ với các nhà tiếp thị sản phẩm để phát triển các chiến lược tiếp thị hiệu quả.

  • The lead marketer at the startup company was responsible for generating leads through targeted campaigns.

    Chuyên gia tiếp thị chính tại công ty khởi nghiệp chịu trách nhiệm tạo ra khách hàng tiềm năng thông qua các chiến dịch có mục tiêu.

  • The marketing team collaborated with the product team to craft compelling product messages for their target audience.

    Nhóm tiếp thị đã hợp tác với nhóm sản phẩm để tạo ra những thông điệp sản phẩm hấp dẫn cho đối tượng mục tiêu của họ.

  • After studying consumer behavior, the market researcher provided meaningful insights to the marketing department.

    Sau khi nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng, nhà nghiên cứu thị trường đã cung cấp những thông tin chi tiết có ý nghĩa cho bộ phận tiếp thị.

  • The CMO directed the marketing efforts for the brand, overseeing the entire marketing team and all marketing initiatives.

    CMO chỉ đạo các nỗ lực tiếp thị cho thương hiệu, giám sát toàn bộ nhóm tiếp thị và mọi sáng kiến ​​tiếp thị.