Định nghĩa của từ distributor

distributornoun

nhà phân phối

/dɪˈstrɪbjətə(r)//dɪˈstrɪbjətər/

Từ "distributor" phát triển từ tiếng Latin "distribuere", có nghĩa là "chia" hoặc "chia sẻ". Khái niệm phân phối hàng hóa hoặc dịch vụ đã có từ nhiều thế kỷ, nhưng bản thân từ này có thể xuất hiện vào thế kỷ 16. Ban đầu, nó ám chỉ một người phân phối hàng hóa trong một khu vực hoặc cộng đồng cụ thể. Ngày nay, "distributor" bao gồm nhiều vai trò hơn, từ nhà cung cấp bán buôn đến những người phân phối thông tin hoặc tài nguyên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười phân phối, người phân phát

meaning(kỹ thuật) bộ phân phối

typeDefault

meaning(máy tính) bộ phân phối, bộ phân bố

meaningpulse d. bộ phận bổ xung

namespace

a person or company that supplies goods to shops, etc.

một người hoặc công ty cung cấp hàng hóa cho các cửa hàng, v.v.

Ví dụ:
  • They are Japan's largest software distributor.

    Họ là nhà phân phối phần mềm lớn nhất Nhật Bản.

  • The car's engine distributor regulates the timing and amount of fuel delivered to the cylinders, ensuring optimal performance.

    Bộ phân phối động cơ của xe điều chỉnh thời điểm và lượng nhiên liệu cung cấp cho các xi-lanh, đảm bảo hiệu suất tối ưu.

  • Our company has signed a distribution agreement with a large chain, making us the exclusive distributor of our product line in their stores.

    Công ty chúng tôi đã ký thỏa thuận phân phối với một chuỗi cửa hàng lớn, trở thành nhà phân phối độc quyền dòng sản phẩm của chúng tôi tại các cửa hàng của họ.

  • The distributor's role is to receive goods from manufacturers and then sell and deliver them to retailers or other businesses.

    Vai trò của nhà phân phối là nhận hàng từ nhà sản xuất, sau đó bán và giao hàng cho các nhà bán lẻ hoặc doanh nghiệp khác.

  • The distributor has informed us of an upcoming product recall, allowing us to promptly issue a notice to our customers.

    Nhà phân phối đã thông báo cho chúng tôi về đợt thu hồi sản phẩm sắp tới, cho phép chúng tôi kịp thời gửi thông báo tới khách hàng.

Ví dụ bổ sung:
  • Third party distributors are used to distribute the product in areas where the group does not have offices.

    Các nhà phân phối bên thứ ba được sử dụng để phân phối sản phẩm ở những khu vực mà tập đoàn không có văn phòng.

  • We are the primary distributor of the system in France.

    Chúng tôi là nhà phân phối chính của hệ thống tại Pháp.

  • We have been appointed sole UK distributor of a number of Hungarian wines.

    Chúng tôi đã được chỉ định là nhà phân phối duy nhất của Vương quốc Anh một số loại rượu vang Hungary.

  • We will act as the exclusive distributor for these Russian goods to the world market.

    Chúng tôi sẽ đóng vai trò là nhà phân phối độc quyền những mặt hàng này của Nga ra thị trường thế giới.

  • You can get the book through your local distributor.

    Bạn có thể mua sách thông qua nhà phân phối địa phương.

a device in an engine that sends electric current to the spark plugs

một thiết bị trong động cơ gửi dòng điện tới bugi