Định nghĩa của từ unstable

unstableadjective

không ổn định

/ʌnˈsteɪbl//ʌnˈsteɪbl/

Từ "unstable" có nguồn gốc từ tiếng Latin "instabilis", kết hợp giữa "in-" (không) và "stabilis" (vững chắc, cố định). Bản thân "Stabilis" bắt nguồn từ động từ "stare" (đứng). Do đó, "unstable" nghĩa đen là "không đứng vững" hoặc "không cố định", biểu thị sự thiếu ổn định, vững chắc hoặc lâu dài. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm nhiều ngữ cảnh hơn, bao gồm trạng thái cảm xúc, thể chất và tinh thần.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông ổn định, không vững, không chắc, không bền

meaninghay thay đổi, không kiên định, không kiên quyết (tính tình)

typeDefault

meaningkhông ổn định

namespace

likely to change suddenly

có khả năng thay đổi đột ngột

Ví dụ:
  • The political situation remains highly unstable.

    Tình hình chính trị vẫn còn rất bất ổn.

Ví dụ bổ sung:
  • The building trade is notoriously unstable.

    Hoạt động thương mại xây dựng nổi tiếng là không ổn định.

  • a politically unstable region

    một khu vực bất ổn về chính trị

  • This would leave us with either a very unstable currency or very unstable interest rates.

    Điều này sẽ khiến chúng ta có một đồng tiền rất không ổn định hoặc lãi suất rất không ổn định.

  • We are talking about how these people cope in a politically and economically unstable environment.

    Chúng ta đang nói về cách những người này đối phó trong một môi trường không ổn định về mặt chính trị và kinh tế.

Từ, cụm từ liên quan

if people are unstable, their behaviour and emotions change often and suddenly because their minds are upset

nếu con người không ổn định, hành vi và cảm xúc của họ thay đổi thường xuyên và đột ngột vì tâm trí họ đang buồn bã

Ví dụ:
  • He's highly unstable, and liable to sudden fits of rage.

    Anh ấy rất không ổn định và dễ nổi cơn thịnh nộ đột ngột.

  • vulnerable, emotionally unstable individuals

    những cá nhân dễ bị tổn thương, không ổn định về mặt cảm xúc

likely to move or fall

có khả năng di chuyển hoặc rơi

Ví dụ:
  • Icebergs are notoriously unstable and are likely to turn over.

    Các tảng băng trôi nổi tiếng là không ổn định và có khả năng bị lật.

Ví dụ bổ sung:
  • The building was beginning to get unstable.

    Tòa nhà bắt đầu mất ổn định.

  • The wall was dangerously unstable.

    Bức tường không ổn định một cách nguy hiểm.

not staying in the same chemical or atomic state

không ở cùng trạng thái hóa học hoặc nguyên tử

Ví dụ:
  • chemically unstable

    về mặt hóa học không ổn định