Định nghĩa của từ uncertain

uncertainadjective

thiếu chính xác, không chắc chắn

/ʌnˈsəːtn/

Định nghĩa của từ undefined

"Uncertain" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "incertain", bản thân nó là sự kết hợp của tiền tố "in-" có nghĩa là "not" và "certain". "Certain" bắt nguồn từ tiếng Latin "certus", có nghĩa là "sure" hoặc "definite". Nguồn gốc của "certain" còn liên quan đến gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ker-", có nghĩa là "phân tách, phân biệt hoặc lựa chọn". Vì vậy, "uncertain" theo nghĩa đen có nghĩa là "không phân tách, không phân biệt hoặc không lựa chọn", nhấn mạnh sự thiếu rõ ràng hoặc tự tin.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông chắc, còn ngờ

exampleuncertain success: sự thành công không chắc lắm

examplea lady of uncertain age: một bà khó biết tuổi; (hài) một bà muốn làm ra vẻ trẻ hơn tuổi thật

meaninghay thay đổi, không kiên định

exampleuncertain weather: thời tiết hay thay đổi

meaningkhông đáng tin cậy

examplean uncertain companion: một người bạn không đáng tin cậy

namespace

feeling doubt about something; not sure

cảm thấy nghi ngờ về điều gì đó; không chắc

Ví dụ:
  • They're both uncertain about what to do.

    Cả hai đều bối rối không biết phải làm gì.

  • I'm still uncertain of my feelings for him.

    Tôi vẫn chưa chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • He seemed strangely uncertain as to how to continue.

    Anh ta có vẻ băn khoăn một cách kỳ lạ không biết phải tiếp tục như thế nào.

  • His research into the incident has left him uncertain as to exactly where responsibility lay.

    Nghiên cứu của anh ấy về vụ việc khiến anh ấy không chắc chắn về trách nhiệm chính xác nằm ở đâu.

  • I feel deeply uncertain about the future.

    Tôi cảm thấy vô cùng không chắc chắn về tương lai.

  • We were rather uncertain of the direction it came from.

    Chúng tôi khá không chắc chắn về hướng nó đến từ đâu.

Từ, cụm từ liên quan

likely to change, especially in a negative or unpleasant way

có khả năng thay đổi, đặc biệt là theo cách tiêu cực hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • Our future looks uncertain.

    Tương lai của chúng ta có vẻ không chắc chắn.

  • a man of uncertain temper

    một người đàn ông có tính khí thất thường

Ví dụ bổ sung:
  • Cost estimates are notoriously uncertain in this business.

    Ước tính chi phí nổi tiếng là không chắc chắn trong hoạt động kinh doanh này.

  • The world is inherently uncertain.

    Bản chất của thế giới là không chắc chắn.

not definite or decided

không xác định hoặc quyết định

Ví dụ:
  • It is uncertain what his role in the company will be.

    Không rõ vai trò của anh ấy trong công ty sẽ là gì.

Ví dụ bổ sung:
  • Whether diet is an important factor in this illness is still uncertain.

    Việc chế độ ăn uống có phải là yếu tố quan trọng gây ra căn bệnh này hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • immigration policies that made employment status uncertain

    chính sách nhập cư khiến tình trạng việc làm không chắc chắn

Từ, cụm từ liên quan

not confident

không chắc chắn

Ví dụ:
  • The baby took its first uncertain steps.

    Đứa bé bước đi những bước đi bấp bênh đầu tiên.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in no uncertain terms
clearly and strongly
  • I told him what I thought of him in no uncertain terms.