tính từ
(pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
precarious tenure: quyền hưởng dụng tạm thời
không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
a precarious living: cuộc sống bấp bênh
không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
a precarious statement: lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều