Định nghĩa của từ unsatisfied

unsatisfiedadjective

không hài lòng

/ʌnˈsætɪsfaɪd//ʌnˈsætɪsfaɪd/

Từ "unsatisfied" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó là sự kết hợp của "un-" có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với" và "satisfied" bắt nguồn từ tiếng Latin "satisfacere" có nghĩa là "hoàn thành hoặc thỏa mãn". Trong tiếng Anh cổ, từ "unsatisfied" được viết là "unsæt". Nó có nghĩa là "không hài lòng" hoặc "thiếu sự hài lòng". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "unsatisfied" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm cảm giác bất mãn hoặc không hài lòng. Trong tiếng Anh hiện đại, "unsatisfied" được sử dụng để mô tả cảm giác bất mãn hoặc không vui của một người đối với một điều gì đó, cho dù đó là sản phẩm, dịch vụ hay tình huống. Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, tâm lý học và trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông được tho m n, chưa phỉ, chưa h

meaningchưa tin chắc, còn ngờ

exampleto be unsatisfied about something: còn ngờ điều gì

namespace

not dealt with

không được xử lý

Ví dụ:
  • After trying various restaurants, she felt unsatisfied with the food and vowed to never return.

    Sau khi thử nhiều nhà hàng khác nhau, cô cảm thấy không hài lòng với đồ ăn và thề sẽ không bao giờ quay lại.

  • The customer was unsatisfied with the product and demanded a refund.

    Khách hàng không hài lòng với sản phẩm và yêu cầu hoàn lại tiền.

  • He completed the assignment but was unsatisfied with the grade he received.

    Anh ấy đã hoàn thành bài tập nhưng không hài lòng với điểm số mình nhận được.

  • The athlete trained tirelessly for months, but was unsatisfied with her performance at the competition.

    Vận động viên này đã tập luyện không biết mệt mỏi trong nhiều tháng, nhưng vẫn không hài lòng với thành tích của mình trong cuộc thi.

  • The employee felt unsatisfied with her job and began searching for new opportunities.

    Nhân viên này cảm thấy không hài lòng với công việc của mình và bắt đầu tìm kiếm cơ hội mới.

not having got what you hoped; not having had enough of something

không có được những gì bạn mong đợi; không có đủ thứ gì đó

Ví dụ:
  • The novel had interested him, but left him unsatisfied.

    Cuốn tiểu thuyết này khiến ông hứng thú nhưng không làm ông hài lòng.