Định nghĩa của từ unhappy

unhappyadjective

buồn rầu, khốn khổ

/ʌnˈhapi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "unhappy" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "happy". Bản thân "Happy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "h?ppig" có nghĩa là "lucky" hoặc "may mắn". Tiền tố "un-" được thêm vào "happy" để tạo ra nghĩa ngược lại, biểu thị sự thiếu hạnh phúc hoặc hài lòng. Quá trình tạo từ trái nghĩa bằng cách thêm tiền tố này rất phổ biến trong từ vựng tiếng Anh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ

meaningkhông may, rủi, bất hạnh, không tốt, không hay

examplean unhappy event: một việc không hay

namespace

not happy; sad

không vui; buồn

Ví dụ:
  • to feel/look/seem/sound/become unhappy

    cảm thấy/nhìn/có vẻ/âm thanh/trở nên không vui

  • an unhappy marriage/childhood

    một cuộc hôn nhân/tuổi thơ không hạnh phúc

  • I didn't realize but he was deeply unhappy at that time.

    Tôi không nhận ra nhưng lúc đó anh ấy vô cùng bất hạnh.

  • This story has an unhappy ending.

    Câu chuyện này có một kết thúc không vui.

  • It makes me very unhappy to see you so miserable.

    Tôi rất không vui khi thấy bạn khốn khổ như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • She grew more unhappy as the years went by.

    Năm tháng trôi qua, cô càng trở nên bất hạnh hơn.

  • She sounded so unhappy when I left her.

    Cô ấy có vẻ không vui khi tôi rời xa cô ấy.

not pleased or satisfied with somebody/something

không hài lòng hoặc hài lòng với ai/cái gì

Ví dụ:
  • unhappy customers

    khách hàng không hài lòng

  • Many people are deeply unhappy about the way the government has handled this matter.

    Nhiều người dân hết sức bất bình về cách chính phủ xử lý vấn đề này.

  • He was unhappy at being left out of the team.

    Anh ấy không vui khi bị loại khỏi đội.

  • They were unhappy with their accommodation.

    Họ không hài lòng với chỗ ở của họ.

  • Your teacher says she's very unhappy with you.

    Giáo viên của bạn nói rằng cô ấy rất không hài lòng với bạn.

  • A lot of people were unhappy with the decision.

    Rất nhiều người không hài lòng với quyết định này.

  • Shareholders are unhappy to have him as their CEO.

    Các cổ đông không hài lòng khi có ông làm CEO của họ.

  • Voters are unhappy that he has failed to deliver the kind of change that he promised.

    Các cử tri không hài lòng vì ông đã không thực hiện được những thay đổi như đã hứa.

Ví dụ bổ sung:
  • You should offer unhappy customers a proper complaints system.

    Bạn nên cung cấp cho những khách hàng không hài lòng một hệ thống khiếu nại thích hợp.

  • We felt entirely unhappy with the whole situation.

    Chúng tôi cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với toàn bộ tình hình.

  • They were terribly unhappy with the arrangements.

    Họ vô cùng không hài lòng với sự sắp xếp.

  • She was very unhappy at the idea of staying in London.

    Cô ấy rất không hài lòng với ý tưởng ở lại London.

  • He was equally unhappy with the alternative.

    Anh ấy cũng không hài lòng với giải pháp thay thế.

not suitable

không phù hợp

Ví dụ:
  • an unhappy coincidence

    một sự trùng hợp không vui

  • It was an unhappy choice of words.

    Đó là một sự lựa chọn từ ngữ không mấy vui vẻ.

Từ, cụm từ liên quan