tính từ
khó chịu, không vừa ý
khó chịu, gắt gỏng, cau có (người)
không đồng ý
/ˌdɪsəˈɡriːəbl//ˌdɪsəˈɡriːəbl/Từ "disagreeable" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis-" có nghĩa là "opposite" hoặc "against", và "agreare" có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "dễ chịu". Vào đầu thế kỷ 15, từ "disagreeable" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại như một sự kết hợp của các gốc tiếng Latin này. Ban đầu, nó có nghĩa là "không dễ chịu" hoặc "unpleasant", truyền đạt ý tưởng về một cái gì đó trái ngược hoặc trái ngược với những gì dễ chịu hoặc dễ chịu. Theo thời gian, ý nghĩa của "disagreeable" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa của một công ty khó chịu hoặc khó chịu, hoặc một người có hành vi hoặc cách cư xử khó chịu. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả một người hoặc tình huống khó chịu, khó chịu hoặc khó chịu. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "disagreeable" vẫn gắn liền với nguồn gốc tiếng Latin của nó, truyền tải cảm giác đối lập hoặc tương phản với những gì dễ chịu hoặc dễ chịu.
tính từ
khó chịu, không vừa ý
khó chịu, gắt gỏng, cau có (người)
not nice or pleasant
không đẹp hay dễ chịu
một mùi/trải nghiệm/công việc khó chịu
Thời tiết hôm nay khá khó chịu với mưa lớn và gió mạnh.
Tôi thấy đồ ăn ở nhà hàng này cực kỳ khó chịu, có mùi hôi và nấu không đều.
Âm thanh nhạc lớn của nhà hàng xóm thực sự khó chịu, khiến tôi khó có thể tập trung vào công việc.
Những lời chỉ trích liên tục và thái độ tiêu cực của cô ấy đối với mọi việc tôi làm thật khó chịu và làm nản lòng.
Anh ta có công việc khó chịu là xác định danh tính thi thể.
Đó là một trong những trải nghiệm khó chịu nhất mà cô từng trải qua.
Từ, cụm từ liên quan
rude and unfriendly
thô lỗ và không thân thiện
một người đàn ông xấu tính khó chịu
Bạn có luôn khó chịu như thế này khi không đạt được điều mình muốn không?
một người đàn ông khá khó chịu
Từ, cụm từ liên quan