tính từ
không xúc cảm; khó cảm động
vô cảm
/ˌʌnɪˈməʊʃənl//ˌʌnɪˈməʊʃənl/"Unemotional" bắt nguồn từ việc kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" với từ "emotional". Bản thân "Emotional" bắt nguồn từ tiếng Latin "emotivus", có nghĩa là "chuyển động hoặc phấn khích". Do đó, "unemotional" nghĩa đen là "không chuyển động hoặc phấn khích", mô tả sự thiếu hụt cảm xúc mạnh mẽ hoặc phản ứng cảm xúc. Từ "unemotional" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 17, phản ánh sự quan tâm ngày càng tăng trong việc hiểu và mô tả cảm xúc của con người trong giai đoạn đó.
tính từ
không xúc cảm; khó cảm động
Thái độ của CEO trong buổi thuyết trình thường được mô tả là vô cảm, trái ngược hoàn toàn với sự đam mê và nhiệt huyết của các đối thủ cạnh tranh.
Bất chấp thảm kịch vừa xảy ra, viên cảnh sát vẫn tỏ ra vô cảm đến đáng xấu hổ, khiến những người chứng kiến cảm thấy không được an ủi.
Báo cáo được trình bày với giọng điệu nhạt nhẽo, vô cảm, hầu như không truyền tải được tính nghiêm trọng của những phát hiện.
Thái độ bình tĩnh, vô cảm của bà tại tòa khiến một số người tin rằng bà thiếu sự đồng cảm với nạn nhân.
Trò chơi điện tử này bị chỉ trích vì cách xử lý bạo lực và cái chết thiếu cảm xúc, không truyền tải được cảm giác bi kịch hay mất mát.
Một số người thấy khó chịu vì vẻ ngoài vô cảm của cô, tự hỏi liệu cô có lạnh lùng và thờ ơ với nhu cầu của người khác hay không.
Cách bà kể lại câu chuyện về cái chết của con gái mình lại vô cùng vô cảm, khiến nhiều người nghi ngờ mức độ đau buồn của bà.
Những phản ứng vô cảm của ông khiến ông khó kết nối với khán giả, không truyền được cảm giác phấn khích hay đam mê.
Cách truyền tải tin tức nóng hổi một cách vô cảm của người dẫn chương trình khiến người xem cảm thấy xa lạ và không hứng thú với câu chuyện.
Lời giải thích vô cảm về khái niệm khoa học của chuyên gia uyên bác đã không thể khơi dậy sự hứng thú ở khán giả, những người vẫn tỏ ra thờ ơ trong suốt buổi nói chuyện.