Định nghĩa của từ detached

detachedadjective

tách rời

/dɪˈtætʃt//dɪˈtætʃt/

"Detached" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destachier", có nghĩa là "tách ra, tháo ra hoặc tách ra". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "de-", có nghĩa là "từ" và "tachare", có nghĩa là "gắn, buộc chặt hoặc dính chặt". Theo thời gian, "detached" đã phát triển để mô tả trạng thái tách biệt về mặt thể chất hoặc tình cảm, gợi ý cảm giác độc lập hoặc thiếu kết nối. Sự phát triển này phản ánh nguồn gốc của từ này trong hành động tách rời về mặt thể chất một thứ gì đó, chuyển sang ý nghĩa trừu tượng hơn là sự tách biệt về mặt cảm xúc.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrời ra, tách ra, đứng riêng ra

examplea detached house: căn nhà xây tách riêng ra, nhà đứng chơ vơ một mình

exampleto live a detached life: sống cuộc đời tách rời

meaningkhông lệ thuộc; vô tư, không thiên kiến, khách quan

examplea detached view: quan điểm vô tư

typeDefault

meaningbị tách ra

namespace

not joined to another house on either side

không nối với một ngôi nhà khác ở hai bên

Từ, cụm từ liên quan

showing a lack of feeling

thể hiện sự thiếu cảm xúc

Ví dụ:
  • She wanted him to stop being so cool, so detached, so cynical.

    Cô muốn anh đừng tỏ ra quá lạnh lùng, quá tách biệt, quá hoài nghi.

Ví dụ bổ sung:
  • She spoke in a normal, detached tone.

    Cô ấy nói với giọng điệu bình thường và tách biệt.

  • He was able to talk about it in a cold, detached manner.

    Ông có thể nói về vấn đề này một cách lạnh lùng và vô tư.

Từ, cụm từ liên quan

not influenced by other people or by your own feelings

không bị ảnh hưởng bởi người khác hoặc bởi cảm xúc của chính bạn

Ví dụ:
  • a detached observer

    một người quan sát tách biệt

  • She tries to remain emotionally detached from her patients.

    Cô cố gắng giữ sự tách biệt về mặt cảm xúc với bệnh nhân của mình.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan