danh từ
người theo phái khắc kỷ
(định ngữ) Xtooic
Stoic philosopher: nhà triết học Xtooic
Kiên nhẫn
/ˈstəʊɪk//ˈstəʊɪk/Nguồn gốc từTừ những người theo chủ nghĩa khắc kỷ, một nhóm các triết gia Hy Lạp cổ đại, những người tin rằng những người khôn ngoan không nên để mình bị ảnh hưởng bởi những trải nghiệm đau đớn hay thú vị. Tiếng Anh trung đại muộn: qua tiếng Latin từ tiếng Hy Lạp stōïkos, từ stoa (liên quan đến lời dạy của Zeno trong Stoa Poikilē hay Hiên nhà sơn, tại Athens).
danh từ
người theo phái khắc kỷ
(định ngữ) Xtooic
Stoic philosopher: nhà triết học Xtooic
Người lính đã thể hiện lòng dũng cảm kiên cường khi đối mặt với loạt đạn của kẻ thù.
Bất chấp tin tức gây sốc này, vị doanh nhân vẫn giữ được thái độ bình tĩnh và điềm đạm.
Nạn nhân đã không để cảm xúc lấn át mình, thể hiện sự kiên cường bất khuất trước nỗi đau tột cùng.
Phong thái điềm tĩnh của vận động viên này có sức lan tỏa, truyền cảm hứng cho các đồng đội để họ nâng cao thành tích.
Cô ấy chịu đựng điều kiện thời tiết khắc nghiệt bằng một quyết tâm kiên cường, không để một giọt mưa nào làm giảm tinh thần của mình.
Sự chấp nhận kiên cường của bệnh nhân đối với căn bệnh của mình đã mang lại cho ông sức mạnh bên trong để đối mặt với con đường phía trước với mục đích mới.
Cặp đôi này đã tỏ ra bình tĩnh trước chẩn đoán đau lòng của con gái, cùng nhau hỗ trợ nhau trong suốt hành trình khó khăn.
Công tố viên trình bày vụ án của mình với thái độ bình tĩnh, không hề biểu lộ chút cảm xúc nào.
Nhà nghiên cứu văn hóa dân gian kể lại những câu chuyện cổ xưa với sự nghiêm túc được đúc kết từ nhiều năm nghiên cứu, tôn trọng tính nghiêm trọng của các truyền thống và truyền thuyết mà ông chia sẻ.
Người cựu chiến binh nổi tiếng với sự kiên cường trong chiến đấu đã tiến hành cuộc chiến thầm lặng chống lại kẻ thù vô hình, tìm kiếm sự giúp đỡ với trái tim nặng trĩu.
All matches