Định nghĩa của từ distant

distantadjective

xa xôi

/ˈdɪstənt//ˈdɪstənt/

Từ "distant" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "distant", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" có nghĩa là "apart" và "stant" có nghĩa là "đứng". Trong tiếng Latin, cụm từ "disstantem" có nghĩa là "đứng tách biệt" hoặc "separated". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thế kỷ 15, "distant" đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một thứ gì đó ở khoảng cách vật lý hoặc ẩn dụ rất xa. Ban đầu, từ này mang ý nghĩa tách biệt hoặc cô lập, sau đó phát triển hàm ý về việc ở rất xa về thời gian hoặc không gian. Ngày nay, "distant" có thể được dùng để mô tả bất cứ điều gì từ vị trí vật lý đến cảm xúc hoặc hành vi của một người, truyền tải cảm giác xa cách hoặc mất kết nối.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningxa, cách, xa cách

examplefive miles distant: cách năm dặm, xa năm dặm

exampledistant relative: người có họ xa

exampleto have a distant relation with someone: có họ xa với ai

meaningcó thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt

exampleto be on distant terms with someone: có thái độ cách biệt đối với ai; không thân mật với ai

namespace

far away in space or time

rất xa trong không gian hoặc thời gian

Ví dụ:
  • the distant sound of music

    âm thanh xa xôi của âm nhạc

  • distant stars/planets

    các ngôi sao/hành tinh xa xôi

  • The time we spent together is now a distant memory.

    Khoảng thời gian chúng ta bên nhau giờ đã là ký ức xa vời.

  • The airport was about 20 kilometres distant.

    Sân bay cách đó khoảng 20 km.

  • a star 30 000 light years distant from the Earth

    một ngôi sao cách Trái đất 30 000 năm ánh sáng

  • Peace was just a distant hope (= not very likely).

    Hòa bình chỉ là một hy vọng xa vời (= không có khả năng lắm).

Ví dụ bổ sung:
  • It was only a few miles away but it seemed unimaginably distant.

    Nó chỉ cách đó vài dặm nhưng có vẻ xa đến mức không thể tưởng tượng nổi.

  • The medieval mind can seem impossibly distant.

    Tâm trí thời trung cổ có thể dường như rất xa vời.

  • The sound of the engine was growing more and more distant.

    Tiếng động cơ ngày càng xa.

  • The stars are more distant from the earth than the sun.

    Các ngôi sao ở xa trái đất hơn mặt trời.

  • These sites were often several miles distant from each other.

    Những địa điểm này thường cách xa nhau vài dặm.

not like something else

không giống cái gì khác

Ví dụ:
  • Their life seemed utterly distant from his own.

    Cuộc sống của họ dường như hoàn toàn xa lạ với cuộc sống của anh.

Từ, cụm từ liên quan

related to you but not closely

liên quan đến bạn nhưng không chặt chẽ

Ví dụ:
  • a distant cousin/aunt/relative

    một người anh họ/dì/họ hàng xa

not friendly; not wanting a close relationship with somebody

không thân thiện; không muốn có một mối quan hệ thân thiết với ai đó

Ví dụ:
  • Pat sounded very cold and distant on the phone.

    Giọng Pat nghe rất lạnh lùng và xa cách trên điện thoại.

  • He became emotionally distant from his friends and family after the illness.

    Anh trở nên xa cách về mặt tình cảm với bạn bè và gia đình sau cơn bệnh.

Ví dụ bổ sung:
  • When they met, he was very cold and distant.

    Khi gặp nhau, anh tỏ ra rất lạnh lùng và xa cách.

  • He felt oddly distant from her.

    Anh cảm thấy xa cách cô một cách kỳ lạ.

  • Their relationship has grown increasingly distant in recent years.

    Mối quan hệ của họ ngày càng xa cách trong những năm gần đây.

not paying attention to something but thinking about something completely different

không chú ý đến điều gì đó nhưng lại nghĩ về điều gì đó hoàn toàn khác

Ví dụ:
  • There was a distant look in her eyes; her mind was obviously on something else.

    Có một cái nhìn xa xăm trong mắt cô ấy; tâm trí cô ấy rõ ràng là đang nghĩ đến chuyện khác.

  • He seemed distant and distracted.

    Anh ấy có vẻ xa cách và mất tập trung.

Thành ngữ

the (dim and) distant past
a long time ago
  • stories from the dim and distant past
  • In the distant past this land was covered in forests.
  • in the not too distant future
    not a long time in the future but fairly soon
  • I hope we’ll see each other again in the not too distant future.