Định nghĩa của từ under

underpreposition

dưới, ở dưới, ở phía dưới, về phía dưới

/ˈʌndə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "under" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó phát triển từ Proto-Germanic "undiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "unter". Từ Proto-Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "ent", có nghĩa là "in" hoặc "bên trong". Trong tiếng Anh cổ, từ "under" được dùng để chỉ vị trí thấp hơn hoặc cảm giác ở bên dưới một cái gì đó. Ví dụ, cụm từ "ondor him" có nghĩa là "bên dưới anh ta". Theo thời gian, ý nghĩa của "under" được mở rộng để bao gồm các mối quan hệ về thời gian và không gian, chẳng hạn như "under circumstances" hoặc "under a tree." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của "under" trở thành "unde" và từ này bắt đầu được sử dụng với các giới từ như "in" và "at". Ngày nay, "under" là một giới từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ một loạt các mối quan hệ, bao gồm các kết nối về không gian, thời gian và nhân quả.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningdưới, ở dưới

exampleunder jaw: hàm dưới

exampleto keep the people under: bắt nhân dân phục tùng

exampleto be under key: bị giam giữ, bị nhốt

meaningdưới, chưa đầy, chưa đến

exampleunder eighteen years of age: dưới mười tám tuổi

exampleto be under age: chưa đến tuổi trưởng thành

exampleto run a hundred metres under eleven seconds: chạy một trăm mét dưới mười một giây

meaningdưới (sự lãnh đạo, quyền...)

exampleunder the leadership of: dưới sự lãnh đạo của

exampleunder the domination of: dưới sự thống trị của

type phó từ

meaningdưới

exampleunder jaw: hàm dưới

exampleto keep the people under: bắt nhân dân phục tùng

exampleto be under key: bị giam giữ, bị nhốt

namespace

in, to or through a position that is below something

trong, tới hoặc thông qua một vị trí ở dưới cái gì đó

Ví dụ:
  • Have you looked under the bed?

    Bạn đã nhìn dưới gầm giường chưa?

  • She placed the ladder under (= just lower than) the window.

    Cô ấy đặt cái thang dưới (= ngay dưới) cửa sổ.

  • The dog squeezed under the gate and ran into the road.

    Con chó chen lấn dưới cổng rồi chạy ra đường.

below the surface of something; covered by something

bên dưới bề mặt của một cái gì đó; được bao phủ bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • The boat lay under several feet of water.

    Chiếc thuyền nằm dưới nước vài mét.

less than; younger than

ít hơn; trẻ hơn

Ví dụ:
  • an annual income of under £10 000

    thu nhập hàng năm dưới £10 000

  • It took us under an hour.

    Chúng tôi mất chưa đầy một giờ.

  • I'm actually in the film for just under two minutes.

    Thực ra tôi chỉ ở trong phim chưa đầy hai phút.

  • Nobody under 18 is allowed to buy alcohol.

    Không ai dưới 18 tuổi được phép mua rượu.

affected by something

bị ảnh hưởng bởi cái gì đó

Ví dụ:
  • The wall collapsed under the strain.

    Bức tường sụp đổ dưới sức căng.

  • I've been feeling under stress lately.

    Gần đây tôi cảm thấy bị căng thẳng.

  • I'm under no illusions about what hard work this will be.

    Tôi không hề ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ như thế nào.

  • You'll be under anaesthetic, so you won't feel a thing.

    Bạn sẽ được gây mê nên sẽ không cảm thấy gì cả.

used to say who or what controls, governs or manages somebody/something

dùng để nói ai hoặc cái gì kiểm soát, chi phối hoặc quản lý ai/cái gì

Ví dụ:
  • The country is now under martial law.

    Đất nước hiện đang trong tình trạng thiết quân luật.

  • The coinage was reformed under Elizabeth I (= when she was queen).

    Tiền đúc đã được cải cách dưới thời Elizabeth I (= khi bà còn là nữ hoàng).

  • She has a staff of 19 working under her.

    Cô ấy có một đội ngũ nhân viên gồm 19 người làm việc dưới quyền của cô ấy.

  • Under its new conductor, the orchestra has established an international reputation.

    Dưới sự chỉ huy mới của mình, dàn nhạc đã tạo dựng được danh tiếng quốc tế.

according to an agreement, a law or a system

theo một thỏa thuận, một luật hoặc một hệ thống

Ví dụ:
  • A man was detained under the Mental Health Act.

    Một người đàn ông đã bị giam giữ theo Đạo luật Sức khỏe Tâm thần.

  • Under the terms of the lease you had no right to sublet the property.

    Theo các điều khoản của hợp đồng thuê, bạn không có quyền cho thuê lại tài sản.

  • Is the television still under guarantee?

    Tivi còn bảo hành không?

experiencing a particular process

trải nghiệm một quá trình cụ thể

Ví dụ:
  • The hotel is still under construction.

    Khách sạn vẫn đang được xây dựng.

  • The matter is under investigation.

    Sự việc đang được điều tra.

using a particular name

sử dụng một tên cụ thể

Ví dụ:
  • She also wrote under the pseudonym of Barbara Vine.

    Cô cũng viết dưới bút danh Barbara Vine.

found in a particular part of a book, list, etc.

được tìm thấy trong một phần cụ thể của một cuốn sách, danh sách, v.v.

Ví dụ:
  • If it's not under ‘sports’, try looking under ‘games’.

    Nếu nó không nằm trong 'thể thao', hãy thử tìm trong 'trò chơi'.