Định nghĩa của từ gun

gunnoun

súng

/ɡʌn/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "gun" thật hấp dẫn. Thuật ngữ "gun" xuất phát từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Anh-Saxon. Trong tiếng Na Uy cổ, từ "gunnr" (gunnr) có nghĩa là "battle" hoặc "chiến tranh", trong khi trong tiếng Anh-Saxon, "gunne" có nghĩa là "warrior" hoặc "người lính". Những từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại là "gune," dùng để chỉ một chiến binh hoặc một chiến binh. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "gun" xuất hiện để mô tả một loại ống kim loại sử dụng thuốc súng để đẩy đạn. Những ghi chép đầu tiên về từ "gun" trong tiếng Anh có từ năm 1326. Từ định nghĩa này, thuật ngữ "gun" được mở rộng để bao hàm không chỉ ống kim loại mà còn cả từ viết tắt của súng, chẳng hạn như "gun" như trong "gunpowder," "gunboat," hoặc chỉ là một "gun." đơn giản Theo thời gian, từ "gun" trở thành từ đồng nghĩa với súng, và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các vật thể không phải súng, như thiết bị chụp ảnh, như "camera gun."

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsúng

meaningphát đại bác

meaning súng lục

typeđộng từ

meaning(

namespace

a weapon that is used for firing bullets or shells

một loại vũ khí được sử dụng để bắn đạn hoặc đạn pháo

Ví dụ:
  • I have never fired a gun in my life.

    Tôi chưa bao giờ bắn súng trong đời.

  • He pointed a gun at her head.

    Anh chĩa súng vào đầu cô.

  • Should police officers carry guns?

    Cảnh sát có nên mang súng?

  • a toy/replica gun

    một khẩu súng đồ chơi/bản sao

  • Anti-aircraft guns opened fire as the bombers flew overhead.

    Súng phòng không nổ súng khi máy bay ném bom bay trên đầu.

  • A loaded gun was found in the vehicle.

    Một khẩu súng đã nạp đạn được tìm thấy trong xe.

  • Look out, he's got a gun!

    Cẩn thận, hắn có súng!

  • The guard drew his gun (= took it out so it was ready to use).

    Người bảo vệ rút súng ra (= lấy nó ra để sẵn sàng sử dụng).

  • She pulled a gun on me (= took out a gun and aimed it at me).

    Cô ấy chĩa súng vào tôi (= lấy súng ra và nhắm vào tôi).

  • The gun went off by accident.

    Súng nổ một cách tình cờ.

  • The attacker held a gun to the hostage’s head.

    Kẻ tấn công chĩa súng vào đầu con tin.

  • a gun battle between rival gangs

    cuộc đấu súng giữa các băng nhóm đối địch

  • high levels of gun crime/violence

    mức độ tội phạm/bạo lực súng cao

  • gun owners/ownership

    chủ sở hữu / quyền sở hữu súng

  • gun control/laws

    kiểm soát súng/luật

Ví dụ bổ sung:
  • Enemy ship approaching! Man the guns!

    Tàu địch đang đến gần! Người đàn ông súng!

  • Guns were firing and grenades going off all around.

    Súng nổ và lựu đạn nổ khắp nơi.

  • He grinned and cocked the gun with his thumb.

    Anh ta cười toe toét và chĩa súng bằng ngón tay cái.

  • He pulled a gun from his pocket.

    Anh ta rút một khẩu súng từ trong túi ra.

  • She raised her gun, aimed and fired.

    Cô giơ súng lên, nhắm và bắn.

a tool that uses pressure to send out a substance or an object

một công cụ sử dụng áp lực để gửi một chất hoặc một vật thể

Ví dụ:
  • a staple gun

    một khẩu súng bấm ghim

Từ, cụm từ liên quan

the signal to begin a race, that is made by firing a special gun, called a starting pistol, into the air

tín hiệu bắt đầu cuộc đua, được thực hiện bằng cách bắn một khẩu súng đặc biệt, gọi là súng lục xuất phát, vào không trung

a person who is paid to shoot somebody

một người được trả tiền để bắn ai đó

Ví dụ:
  • a hired gun

    một khẩu súng thuê

Thành ngữ

(with) all/both guns blazing
(informal)with a lot of energy and determination
  • The champions came out (with) all guns blazing.
  • be going great guns
    (informal)to be doing something quickly and successfully
  • Work is going great guns now.
  • hold/put a gun to somebody’s head
    to force somebody to do something that they do not want to do, by making threats
    jump the gun
    to do something too soon, before the right time
    spike somebody’s guns
    (British English)to cause the plans of an opponent to fail
    stick to your guns
    (informal)to refuse to change your mind about something even when other people are trying to persuade you that you are wrong
    under the gun
    (North American English, informal)experiencing a lot of pressure
  • I'm really under the gun today.