tính từ
lãnh đạm, vô tình, hờ hững, không quan tâm, không tha thiết
vô tư lự, không lo lắng
không quan tâm
/ˌʌnkənˈsɜːnd//ˌʌnkənˈsɜːrnd/Từ "unconcerned" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và từ "concerned". "Concerned" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "concerner", có nghĩa là "chạm vào, tác động". Lần đầu tiên sử dụng "unconcerned" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 16. Từ này biểu thị trạng thái không bị ảnh hưởng hoặc thờ ơ, thiếu lo lắng hoặc hứng thú.
tính từ
lãnh đạm, vô tình, hờ hững, không quan tâm, không tha thiết
vô tư lự, không lo lắng
not worried or anxious about something because you feel it does not affect you or is not important
không lo lắng hay lo lắng về điều gì đó vì bạn cảm thấy nó không ảnh hưởng đến bạn hoặc không quan trọng
Anh ta lái xe tiếp, dường như không quan tâm đến tiếng động cơ phát ra.
Bất chấp tiếng ồn lớn và sự hỗn loạn xung quanh, John vẫn hoàn toàn không quan tâm và tiếp tục đọc sách trong yên bình.
Cô y tá vô tư trấn an người mẹ đang lo lắng rằng cơn sốt của đứa con không phải là vấn đề đáng lo ngại.
Giám đốc điều hành vẫn không quan tâm đến cuộc khủng hoảng tài chính sắp xảy ra, tự tin trình bày kế hoạch với hội đồng quản trị.
Sau khi bị mất ví, du khách này chỉ nhún vai và coi đó là sự bất tiện nhỏ chứ không phải là vấn đề lớn.
Anh ấy dường như không quan tâm đến việc mình không giành được một suất học đại học.
Tôi cố tỏ ra không quan tâm.
Họ tỏ ra hoàn toàn không quan tâm đến những gì họ đã làm.
not interested in something
không quan tâm đến cái gì đó
Giới trẻ thường không quan tâm đến các vấn đề chính trị.