tính từ
xa, xa xôi, xa xăm
to be remote from the road: ở cách xa đường cái
remote causes: nguyên nhân xa xôi
remote kinsman: người bà con xa
xa cách, cách biệt (thái độ...)
hẻo lánh
a remote village in the North West: một vùng hẻo lánh trên vùng tây bắc