tính từ
vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
disinterested help: sự giúp đỡ vô tư
không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ
vô tư
/dɪsˈɪntrəstɪd//dɪsˈɪntrəstɪd/Từ "disinterested" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desinteresser", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" có nghĩa là "apart" hoặc "separate" và "interesse" có nghĩa là "lợi ích cá nhân". Trong tiếng Latin cổ, từ "disinteres" được dùng để mô tả một người không bị ảnh hưởng bởi lợi ích cá nhân của họ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính. Trong tiếng Anh trung đại, từ "disinterested" được dùng để mô tả một người không bị ảnh hưởng bởi lợi ích cá nhân của họ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính. Từ "disinterested" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desinteresser" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin "dis" và "interesse". Theo thời gian, ý nghĩa của "disinterested" đã phát triển để bao gồm bất kỳ người nào vô tư, trung lập hoặc không thiên vị, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc cá nhân. Nó đã mô tả bất kỳ người nào vô tư, trung lập hoặc không thiên vị trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc cá nhân. Ngày nay, "disinterested" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ người nào vô tư, trung lập hoặc không thiên vị, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc cá nhân. Tóm lại, từ "disinterested" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ từ các từ "dis" và "interesse", có nghĩa là "apart" hoặc "separate" và "lợi ích cá nhân". Nghĩa ban đầu của từ này dùng để chỉ một người không bị ảnh hưởng bởi lợi ích cá nhân, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ người nào vô tư, trung lập hoặc không thiên vị, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc cá nhân.
tính từ
vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
disinterested help: sự giúp đỡ vô tư
không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ
not influenced by personal feelings, or by the chance of getting some advantage for yourself
không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân, hoặc bởi cơ hội đạt được lợi thế nào đó cho bản thân
một người xem/khán giả không quan tâm
Lời khuyên của cô ấy có vẻ không được quan tâm.
Tôi chỉ là một khán giả vô tư trong toàn bộ sự việc.
Các giám khảo cuộc thi sắc đẹp tỏ ra không hứng thú với phần trình diễn của thí sinh June khi cô vấp váp trong phần giới thiệu và có vẻ lo lắng.
Mặc dù chủ đề rất thú vị, nhưng giọng điệu đều đều của diễn giả không mấy hấp dẫn đối với những khán giả không quan tâm.
not interested
không quan tâm