Định nghĩa của từ toughness

toughnessnoun

độ dẻo dai

/ˈtʌfnəs//ˈtʌfnəs/

Từ "toughness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "tōh" có nghĩa là "mạnh mẽ, vững chắc hoặc rắn chắc". Từ này có thể phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy, cuối cùng kết nối với gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dʰeǵʰ-", có nghĩa là "dính chặt, giữ chặt". Theo thời gian, "tōh" đã tạo ra "tōgh", có nghĩa là "cứng rắn", sau đó phát triển thành "toughness" bằng cách thêm hậu tố "-ness". Vì vậy, độ cứng rắn về cơ bản biểu thị phẩm chất "mạnh mẽ, vững chắc hoặc rắn chắc".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính dai, tính bền

meaningtính bền bỉ, tính dẻo dai

meaningtính cố chấp, tính ngoan cố

namespace

the strength to deal successfully with difficult conditions or situations

sức mạnh để giải quyết thành công những điều kiện hoặc tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • Her background had given her the physical and mental toughness that enabled her to fight for what she wanted.

    Nền tảng xuất thân của cô đã mang lại cho cô sự dẻo dai về thể chất và tinh thần, giúp cô có thể chiến đấu vì điều mình muốn.

physical strength and the fact of tending to become violent

sức mạnh thể chất và thực tế có xu hướng trở nên bạo lực

Ví dụ:
  • He hid his insecurities behind a mask of macho toughness.

    Anh che giấu sự bất an của mình đằng sau chiếc mặt nạ nam nhi cứng rắn.

the quality of being strong and not easily cut, broken, torn, etc.

chất lượng mạnh mẽ và không dễ dàng bị cắt, gãy, rách, v.v.

Ví dụ:
  • the toughness of steel

    độ cứng của thép

determination that particular rules be obeyed and a lack of sympathy for any problems or difficulty that this may cause

xác định rằng các quy tắc cụ thể phải được tuân thủ và thiếu thông cảm đối với bất kỳ vấn đề hoặc khó khăn nào mà điều này có thể gây ra

Ví dụ:
  • the government's new-found toughness on crime

    sự cứng rắn mới được phát hiện của chính phủ đối với tội phạm