Định nghĩa của từ unbreakable

unbreakableadjective

không thể phá vỡ

/ʌnˈbreɪkəbl//ʌnˈbreɪkəbl/

Từ "unbreakable" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "breakable". "Breakable" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brecan", có nghĩa là "phá vỡ". Lần đầu tiên sử dụng "unbreakable" được ghi chép có từ thế kỷ 15. Ban đầu nó có nghĩa là "không có khả năng bị phá vỡ", nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm cả ý tưởng về khả năng phục hồi và bền bỉ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thể phá vỡ, không bẻ gãy được

namespace
Ví dụ:
  • ) The bonds of friendship between the two sisters are unbreakable, even after years of distance and timezone differences.

    ) Tình bạn giữa hai chị em không thể phá vỡ, ngay cả sau nhiều năm xa cách và chênh lệch múi giờ.

  • ) Despite numerous attempts to overcome him, the unbreakable hero stood tall and unyielding, his unwavering spirit a beacon of hope in the face of darkness.

    ) Bất chấp nhiều nỗ lực để đánh bại anh, người anh hùng bất khuất vẫn đứng vững và kiên cường, tinh thần kiên định của anh là ngọn hải đăng của hy vọng trước bóng tối.

  • ) The commitment I made to my vows on my wedding day was unbreakable, and I have remained faithful to my partner through thick and thin.

    ) Lời cam kết mà tôi đã thề trong ngày cưới là không thể phá vỡ, và tôi vẫn chung thủy với bạn đời của mình dù có khó khăn hay thuận lợi.

  • ) The constitutional principles upon which our nation was founded are unbreakable, and we will endeavor to uphold them no matter the circumstances.

    ) Các nguyên tắc hiến pháp mà quốc gia chúng ta dựa trên là không thể phá vỡ, và chúng tôi sẽ nỗ lực duy trì chúng bất kể hoàn cảnh nào.

  • ) Her willpower was unbreakable, as she battled through the grueling exercise regime every day in pursuit of her fitness goals.

    ) Ý chí của cô ấy thật kiên cường khi cô ấy chiến đấu với chế độ tập luyện khắc nghiệt mỗi ngày để theo đuổi mục tiêu thể hình của mình.

  • ) The old-world traditions that have been passed down through generations in this family are unbreakable, and we honor them with great pride.

    ) Những truyền thống lâu đời được truyền qua nhiều thế hệ trong gia đình này là không thể phá vỡ và chúng tôi tôn vinh chúng với niềm tự hào to lớn.

  • ) The loyalty that the soldiers showed to each other and to their country during the war was unbreakable, a testament to the unwavering spirit of camaraderie.

    ) Lòng trung thành mà những người lính dành cho nhau và cho đất nước trong chiến tranh là không thể phá vỡ, một minh chứng cho tinh thần đồng chí không lay chuyển.

  • ) The depth of the ocean may be vast, but the unbreakable bond between a mother dolphin and her calf is stronger still, a rare display of love and nurture in the animal kingdom.

    ) Độ sâu của đại dương có thể rất bao la, nhưng mối liên kết không thể phá vỡ giữa cá heo mẹ và cá heo con thậm chí còn bền chặt hơn, một biểu hiện hiếm hoi của tình yêu thương và sự nuôi dưỡng trong thế giới động vật.

  • ) The trust and faith that I have in myself and my abilities are unbreakable, instilling me with the confidence to take on any challenge.

    ) Niềm tin và đức tin mà tôi dành cho bản thân và khả năng của mình là không thể phá vỡ, giúp tôi tự tin vượt qua mọi thử thách.

  • ) The resilience and determination of a survivor are unbreakable, just as the human spirit is never defeated, no matter the adversity.

    ) Sức bền và quyết tâm của người sống sót là không thể phá vỡ, cũng giống như tinh thần con người không bao giờ bị đánh bại, bất kể nghịch cảnh nào.