Định nghĩa của từ tolerate

tolerateverb

tha thứ

/ˈtɒləreɪt//ˈtɑːləreɪt/

Từ "tolerate" có nguồn gốc từ cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tolerare", có nghĩa là "chịu đựng" hoặc "chịu đựng". Gốc tiếng Latin "tolera" cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "tolerant" và "không thể chịu đựng được". Tiền tố "tolere" thường có nghĩa là "có thể chịu đựng" hoặc "chịu đựng" trong tiếng Latin. Ở La Mã cổ đại, "tolerance" được sử dụng để mô tả phản ứng của chính quyền đối với những người có niềm tin không được ưa chuộng hoặc không chính thống. Đây là một khái niệm pháp lý được sử dụng để bảo vệ các nhóm tôn giáo thiểu số khỏi bị đàn áp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "tolerate" đã được mở rộng. Ngày nay, từ này đề cập đến một loạt các tình huống mà ai đó chấp nhận hoặc cho phép điều gì đó mà họ không nhất thiết phải chấp thuận hoặc thích thú. Ví dụ có thể bao gồm việc chịu đựng những người hàng xóm khó tính, chịu đựng tiếng nhạc lớn ở nhà bên cạnh hoặc chịu đựng hơi thở có mùi hôi của đồng nghiệp. Sự phát triển của từ "tolerate" phản ánh thái độ thay đổi đối với các vấn đề xã hội như quyền tự do tôn giáo, quyền của nhóm thiểu số và quyền tự do ngôn luận của cá nhân. Nó đã trở thành một thuật ngữ ám chỉ một mức độ lịch sự, tôn trọng và thẩm mỹ trong nhà nhất định khi dọn dẹp phòng của bạn trên youtube xem hướng dẫn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtha thứ, khoan thứ

meaningchịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...)

meaning(y học) chịu (thuốc)

typeDefault

meaningcho phép

namespace

to allow somebody to do something that you do not agree with or like

cho phép ai đó làm điều gì đó mà bạn không đồng ý hoặc thích

Ví dụ:
  • Their relationship was tolerated but not encouraged.

    Mối quan hệ của họ được dung thứ nhưng không được khuyến khích.

  • This sort of behaviour will not be tolerated.

    Loại hành vi này sẽ không được dung thứ.

  • She refused to tolerate being called a liar.

    Cô không chịu đựng được việc bị gọi là kẻ nói dối.

Ví dụ bổ sung:
  • I will not tolerate this conduct!

    Tôi sẽ không tha thứ cho hành vi này!

  • It is technically illegal but widely tolerated.

    Về mặt kỹ thuật, nó là bất hợp pháp nhưng được chấp nhận rộng rãi.

  • She actually seemed pleased to see him: most of her visitors she merely tolerated.

    Cô thực sự có vẻ hài lòng khi gặp anh: cô chỉ chấp nhận hầu hết những vị khách đến thăm.

  • The condition makes it difficult to tolerate bright light.

    Tình trạng này khiến bạn khó chịu được ánh sáng chói.

  • The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

    Chính phủ không sẵn sàng chịu đựng tình trạng này nữa.

Từ, cụm từ liên quan

to accept somebody/something that is annoying, unpleasant, etc. without complaining

chấp nhận ai/điều gì đó gây khó chịu, khó chịu, v.v. mà không phàn nàn

Ví dụ:
  • There is a limit to what one person can tolerate.

    Có một giới hạn cho những gì một người có thể chịu đựng được.

  • I don't know how you tolerate that noise!

    Tôi không biết làm thế nào bạn có thể chịu đựng được tiếng ồn đó!

Từ, cụm từ liên quan

to be able to be affected by a drug, difficult conditions, etc. without being harmed

có thể bị ảnh hưởng bởi thuốc, tình trạng khó khăn, v.v. mà không bị tổn hại

Ví dụ:
  • She tolerated the chemotherapy well.

    Cô ấy chịu đựng tốt việc hóa trị.

  • Few plants will tolerate sudden changes in temperature.

    Rất ít cây có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.