Định nghĩa của từ ignore

ignoreverb

phớt lờ, tỏ ra không biết đến

/ɪɡˈnɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ignore" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "ignorare" có nghĩa là "không biết" hoặc "không biết". Động từ này bắt nguồn từ "in-" (có nghĩa là "not" hoặc "without") và "gignere" (có nghĩa là "biết". Từ tiếng Latin, "ignorare" phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "ignorer", có nghĩa là "không biết" hoặc "không biết gì về". Từ tiếng Anh "ignore" xuất phát từ tiếng Anh trung đại, chủ yếu được sử dụng vào thế kỷ 14. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa vẫn giữ nguyên phần lớn, với "ignore" ám chỉ hành động cố tình không chú ý hoặc không cân nhắc đến điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến

exampleto ignore someone: lờ ai đi

meaning(pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ)

typeDefault

meaningkhông biết

namespace

to pay no attention to something

không chú ý đến một cái gì đó

Ví dụ:
  • He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit up a cigarette.

    Anh ta phớt lờ tất cả các biển báo 'Cấm hút thuốc' và châm một điếu thuốc.

  • I made a suggestion but they chose to ignore it.

    Tôi đã đưa ra một đề nghị nhưng họ đã chọn bỏ qua nó.

  • We cannot afford to ignore their advice.

    Chúng ta không thể bỏ qua lời khuyên của họ.

  • to ignore a warning/a problem/an issue

    bỏ qua một cảnh báo/một vấn đề/một vấn đề

  • She deliberately ignored my question and changed the subject.

    Cô ấy cố tình phớt lờ câu hỏi của tôi và thay đổi chủ đề.

  • We can't ignore the fact that there is a huge problem here.

    Chúng ta không thể bỏ qua thực tế là có một vấn đề lớn ở đây.

  • His work was largely ignored and forgotten for 30 years.

    Công việc của ông phần lớn bị bỏ qua và lãng quên trong 30 năm.

  • Much of social science research simply ignores these sectors.

    Phần lớn nghiên cứu khoa học xã hội đơn giản bỏ qua các lĩnh vực này.

  • The government has completely ignored the wishes of the public.

    Chính phủ đã hoàn toàn phớt lờ mong muốn của người dân.

Ví dụ bổ sung:
  • He blithely ignored her protests and went on talking.

    Anh vô tình phớt lờ sự phản đối của cô và tiếp tục nói.

  • Her mother's opinions on how babies should be cared for were freely given and duly ignored.

    Ý kiến ​​của mẹ cô về cách chăm sóc trẻ sơ sinh đã được đưa ra một cách thoải mái và bị phớt lờ một cách hợp lý.

  • Hill wilfully ignored the conventions of the banking world.

    Hill cố tình bỏ qua các quy ước của thế giới ngân hàng.

  • I've learned to ignore all of my sister's hurtful comments.

    Tôi đã học được cách phớt lờ mọi lời nhận xét tổn thương của chị gái mình.

  • People seem very willing to ignore the risks.

    Mọi người dường như rất sẵn lòng bỏ qua những rủi ro.

Từ, cụm từ liên quan

to pretend that you have not seen somebody or that somebody is not there

giả vờ rằng bạn chưa nhìn thấy ai đó hoặc ai đó không có ở đó

Ví dụ:
  • She ignored him and carried on with her work.

    Cô phớt lờ anh và tiếp tục công việc của mình.

  • If he tries to start an argument, just ignore him.

    Nếu anh ấy cố gắng bắt đầu một cuộc tranh cãi, hãy phớt lờ anh ấy.

  • She ignored the ringing phone and continued reading her book.

    Cô ấy lờ đi tiếng chuông điện thoại và tiếp tục đọc sách.

  • The driver chose to ignore the red light and sped through the intersection.

    Người lái xe đã cố tình phớt lờ đèn đỏ và phóng xe qua ngã tư.

  • He ignored the contrarian opinions of his colleagues during the meeting.

    Ông đã bỏ qua những ý kiến ​​trái chiều của các đồng nghiệp trong cuộc họp.

Từ, cụm từ liên quan