Định nghĩa của từ adapt

adaptverb

tra, lắp vào

/əˈdapt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "adapt" bắt nguồn từ tiếng Latin "adaptare," có nghĩa là "phù hợp với nhau" hoặc "kết hợp chặt chẽ". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "to" hoặc "hướng tới" và "aptare", có nghĩa là "phù hợp". Động từ "adaptare" được sử dụng trong tiếng Latin để mô tả hành động lắp hoặc ghép hai thứ lại với nhau, chẳng hạn như lắp một mảnh ghép vào đúng vị trí. Từ tiếng Anh "adapt" được mượn từ tiếng Latin "adaptare" và ban đầu có nghĩa là "phù hợp hoặc điều chỉnh với một tình huống hoặc mục đích cụ thể". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng sửa đổi hoặc thay đổi một cái gì đó để làm cho nó phù hợp hơn với một bối cảnh cụ thể. Ngày nay, "adapt" thường được dùng để mô tả quá trình điều chỉnh theo tình huống mới, sửa đổi kế hoạch hoặc chiến lược hoặc làm cho một việc gì đó hiệu quả hơn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtra vào, lắp vào

exampleto adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia

meaningphỏng theo, sửa lại cho hợp

exampledifficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học

examplea play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết

examplea novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu

meaninglàm thích nghi, làm thích ứng

exampleto adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh

type nội động từ

meaningthích nghi (với môi trường...)

exampleto adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia

namespace

to change your behaviour in order to deal more successfully with a new situation

thay đổi hành vi của bạn để giải quyết thành công hơn với một tình huống mới

Ví dụ:
  • It's amazing how soon you adapt.

    Thật ngạc nhiên khi bạn thích nghi sớm như vậy.

  • The organisms were forced to adapt in order to survive.

    Các sinh vật buộc phải thích nghi để tồn tại.

  • Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments.

    Một số loài động vật có khả năng thích ứng vượt trội với môi trường thay đổi.

  • A large organization can be slow to adapt to change

    Một tổ chức lớn có thể chậm thích ứng với sự thay đổi

  • The company was able to adapt to the conditions and enhance its position.

    Công ty đã có thể thích ứng với các điều kiện và nâng cao vị thế của mình.

  • We have had to adapt quickly to the new system.

    Chúng tôi đã phải thích ứng nhanh chóng với hệ thống mới.

  • It took him a while to adapt himself to his new surroundings.

    Anh ấy phải mất một thời gian để thích nghi với môi trường mới.

Ví dụ bổ sung:
  • The children have adapted well to the heat.

    Trẻ em đã thích nghi tốt với cái nóng.

  • The company can easily adapt to changing demand.

    Công ty có thể dễ dàng thích ứng với nhu cầu thay đổi.

  • We need to assess the new situation and adapt accordingly.

    Chúng ta cần đánh giá tình hình mới và điều chỉnh cho phù hợp.

Từ, cụm từ liên quan

to change something in order to make it suitable for a new use or situation

thay đổi cái gì đó để làm cho nó phù hợp với mục đích sử dụng hoặc tình huống mới

Ví dụ:
  • These styles can be adapted to suit individual tastes.

    Những phong cách này có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích cá nhân.

  • We need technology that can be adapted to suit the needs of the future.

    Chúng ta cần công nghệ có thể được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của tương lai.

  • The gym has been adapted for use by visually impaired students.

    Phòng tập thể dục đã được điều chỉnh để phù hợp với học sinh khiếm thị.

Từ, cụm từ liên quan

to change a book or play so that it can be made into a play, film, television drama, etc.

thay đổi một cuốn sách hoặc vở kịch để nó có thể được dựng thành một vở kịch, một bộ phim, một vở kịch truyền hình, v.v..

Ví dụ:
  • Three of her novels have been adapted for television.

    Ba cuốn tiểu thuyết của cô đã được chuyển thể cho truyền hình.

  • The radio play had been adapted from a novel.

    Vở kịch trên đài đã được chuyển thể từ một cuốn tiểu thuyết.

  • They have adapted her original novel beautifully.

    Họ đã chuyển thể cuốn tiểu thuyết gốc của cô ấy một cách tuyệt vời.

  • It was adapted for the screen from his original play.

    Nó đã được chuyển thể lên màn ảnh từ vở kịch gốc của anh ấy.