ngoại động từ
tra vào, lắp vào
to adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia
phỏng theo, sửa lại cho hợp
difficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
a play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
a novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
làm thích nghi, làm thích ứng
to adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh
nội động từ
thích nghi (với môi trường...)
to adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia